De cuong on tap van dap, hoc ky 2 toan 10 (2012-2013)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Dung |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap van dap, hoc ky 2 toan 10 (2012-2013) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Cho sin( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và sin2 (.
Câu 3: Viết phương trình tổng quát, tham số của đường thẳng ( đi qua 2 điểm C(0; 5) và D(4; –2) .
ĐỀ 2
Câu 1: Giải bất phương trình: (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0
Câu 2: Cho cos( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
ĐỀ 3
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2: Cho tan( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;2) và đi qua A(2;-1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A(2;-1).
ĐỀ 4
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau: .
Câu 2: Cho cot( = –3 và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng qua M và song song với d và đường thẳng qua M và vuông góc với d.
ĐỀ 5
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho sin= -. Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho tam giác ABC với . Viết phương trình cạnh BC và viết phương đường cao AH của (ABC.
ĐỀ 6
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Hoặc cho cos( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d. Xác định tọa độ của H là hình chiếu của M trên d.
ĐỀ 7
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
Câu 2: Cho và ). Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và tan2.
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) đường kính AB với A(1;1), B(7;5).
ĐỀ 8
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường thẳng (d): . Viết phương trình tổng quát của d. Tính khoảng cách từ A(-2; 1) đến đường thẳng d.
ĐỀ 9
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0. Xác định tâm và bán kính của (C). Chứng minh rằng điểm A(2 ; 1) nằm trên (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A.
ĐỀ 10
Câu 1: Giải bất phương trình: |5x – 3| < 2
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho tam giác ABC với . Viết phương trình đường cạnh AB và phương trình đường trung tuyến BI của (ABC.
ĐỀ 11
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường thẳng (d): .Viết phương trình đường thẳng qua C(-1; -1) và vuông góc với d và đường thẳng a qua B(2; 0) và song song với d.
ĐỀ 12
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) có tâm (-2;0) và tiếp xúc với đthẳng (: 2x+y-2=0.
ĐỀ 13
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng ( đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Cho sin( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và sin2 (.
Câu 3: Viết phương trình tổng quát, tham số của đường thẳng ( đi qua 2 điểm C(0; 5) và D(4; –2) .
ĐỀ 2
Câu 1: Giải bất phương trình: (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0
Câu 2: Cho cos( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
ĐỀ 3
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2: Cho tan( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;2) và đi qua A(2;-1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A(2;-1).
ĐỀ 4
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau: .
Câu 2: Cho cot( = –3 và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng qua M và song song với d và đường thẳng qua M và vuông góc với d.
ĐỀ 5
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho sin= -. Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho tam giác ABC với . Viết phương trình cạnh BC và viết phương đường cao AH của (ABC.
ĐỀ 6
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Hoặc cho cos( = và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (, và .
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d. Xác định tọa độ của H là hình chiếu của M trên d.
ĐỀ 7
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
Câu 2: Cho và ). Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và tan2.
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) đường kính AB với A(1;1), B(7;5).
ĐỀ 8
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường thẳng (d): . Viết phương trình tổng quát của d. Tính khoảng cách từ A(-2; 1) đến đường thẳng d.
ĐỀ 9
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0. Xác định tâm và bán kính của (C). Chứng minh rằng điểm A(2 ; 1) nằm trên (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A.
ĐỀ 10
Câu 1: Giải bất phương trình: |5x – 3| < 2
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho tam giác ABC với . Viết phương trình đường cạnh AB và phương trình đường trung tuyến BI của (ABC.
ĐỀ 11
Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Cho đường thẳng (d): .Viết phương trình đường thẳng qua C(-1; -1) và vuông góc với d và đường thẳng a qua B(2; 0) và song song với d.
ĐỀ 12
Câu 1: Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3: Lập phương trình đường tròn (C) có tâm (-2;0) và tiếp xúc với đthẳng (: 2x+y-2=0.
ĐỀ 13
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung và .
Câu 3: Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng ( đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Dung
Dung lượng: 295,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)