đề cương ôn tập và đề thi HK I Víp
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Thuy |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập và đề thi HK I Víp thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ 8
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Chuyển động cơ học là gì ? Cho VD ? Vì sao nói chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối?
Câu 2: Tốc độ (Vận tộc) đặc trưng của đại lượng vật lý nào? Viết công thức tính tốc độ (Vận tộc), đơn vị tốc độ (Vận tộc)? Đổi đơn vị của tốc độ vd từ km/h=>m/s hoặc từ m/s =>km/h
Câu 3: Nêu được tốc độ trung bình là gì? Công thức tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều? Phân biệt được chuyển động đều chuyển động không đều?
Câu 4: Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật?
Câu 5: Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véctơ? Thế nào là hai lực cân bằng? Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật (đứng yên hợăc chuyển động)? ví dụ?
Câu 6: Quán tính của 1 vật là gì? Giải thích 1 số hiện tượng liên quan đến quán tính như vấp đá ngã về phía trước, xe đột ngột rẽ phải…
Câu 7: Nêu được ví dụ lực ma sát trươt, nghĩ, lăn? Cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại?
Câu 8: Viết 2 công thức tính áp suất (tính học và chất lỏng), giải thích các đại lượng trong công thức và cho biết áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 9: Mô ta được hiện tượng chứng tỏ sự tồm tại của áp suất chất lỏng và áp suất khi quyển?
Câu 10: Nêu được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy nén thuỷ lực?
Câu 11: Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào? Viết công thức của lực đẩy Ác si mét, giải thích các đại lượng trong công thức? Lực đẩy Ác si mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Câu 12: Nêu được kiện , chìm, ?
Câu 13: Có công cơ học khi nào ? Viết biểu thức tính công cơ học giải thích từng đại lượng trong công thức? Đơn vị của công?
Câu 14 : Phát biểu định luật về công cho máy cơ đơn giản? Nêu được ví dụ minh hoạ
Câu 15 : Nêu được ví dụ trong đólực thực hiện công hoặc không thực hiện công?
B. BÀI TẬP
1. Phần cơ học: tính tốc độ (vận tốc) quãng đường, thời gian[lưu ý đổi đơn vị]
2. Phần áp suất: tính áp suất (2 dạng), tính diện tích bị ép, áp lực
3. Phần Lực và công: Tính lực đâỷ Ác si mét, và công thực hiện làm dịch chuyển vật.
Trắc nghiệm:
Câu 1. Người lái đò thả đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước thì:
người lái đò đứng yên trên dòng nước.
người lái đò chuyển động so với dòng nước.
người lái đò đứng yên so với bờ sông.
người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách ngồi trên máy bay thì:
máy bay đang chuyển động. C. người phi công đang chuyển động
hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời lúc đó ta chọn vật mốc là:
trái đất. C. chọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
mặt trời. D. Một vật trên mặt đất
Câu 4. Một vật đứng yên khi:
vị trí của nó so với một điểm mốc luôn luôn thay đổi.
khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không thay đôỉ.
khoảng cách của nó đến một điểm mốc không thay đổi
Câu 5. Đơn vị của vận tốc là
km.h. C. km/h
m.s. D. s/m.
Câu 6. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết:
quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 7. Độ lớn của tốc độ( vận tốc) được tính bằng
quãng đường đi được trong một giờ.
quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
quãng đường đi được trong một ngày.
Quãng đường đi được trong một phút.
Câu 8. Tốc độ (Vận tốc)của ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết
ôtô chuyển động được 36 km.
ô tô chuyển động trong một giờ
MÔN: VẬT LÝ 8
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Chuyển động cơ học là gì ? Cho VD ? Vì sao nói chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối?
Câu 2: Tốc độ (Vận tộc) đặc trưng của đại lượng vật lý nào? Viết công thức tính tốc độ (Vận tộc), đơn vị tốc độ (Vận tộc)? Đổi đơn vị của tốc độ vd từ km/h=>m/s hoặc từ m/s =>km/h
Câu 3: Nêu được tốc độ trung bình là gì? Công thức tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều? Phân biệt được chuyển động đều chuyển động không đều?
Câu 4: Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật?
Câu 5: Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véctơ? Thế nào là hai lực cân bằng? Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật (đứng yên hợăc chuyển động)? ví dụ?
Câu 6: Quán tính của 1 vật là gì? Giải thích 1 số hiện tượng liên quan đến quán tính như vấp đá ngã về phía trước, xe đột ngột rẽ phải…
Câu 7: Nêu được ví dụ lực ma sát trươt, nghĩ, lăn? Cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại?
Câu 8: Viết 2 công thức tính áp suất (tính học và chất lỏng), giải thích các đại lượng trong công thức và cho biết áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 9: Mô ta được hiện tượng chứng tỏ sự tồm tại của áp suất chất lỏng và áp suất khi quyển?
Câu 10: Nêu được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy nén thuỷ lực?
Câu 11: Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào? Viết công thức của lực đẩy Ác si mét, giải thích các đại lượng trong công thức? Lực đẩy Ác si mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Câu 12: Nêu được kiện , chìm, ?
Câu 13: Có công cơ học khi nào ? Viết biểu thức tính công cơ học giải thích từng đại lượng trong công thức? Đơn vị của công?
Câu 14 : Phát biểu định luật về công cho máy cơ đơn giản? Nêu được ví dụ minh hoạ
Câu 15 : Nêu được ví dụ trong đólực thực hiện công hoặc không thực hiện công?
B. BÀI TẬP
1. Phần cơ học: tính tốc độ (vận tốc) quãng đường, thời gian[lưu ý đổi đơn vị]
2. Phần áp suất: tính áp suất (2 dạng), tính diện tích bị ép, áp lực
3. Phần Lực và công: Tính lực đâỷ Ác si mét, và công thực hiện làm dịch chuyển vật.
Trắc nghiệm:
Câu 1. Người lái đò thả đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước thì:
người lái đò đứng yên trên dòng nước.
người lái đò chuyển động so với dòng nước.
người lái đò đứng yên so với bờ sông.
người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách ngồi trên máy bay thì:
máy bay đang chuyển động. C. người phi công đang chuyển động
hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời lúc đó ta chọn vật mốc là:
trái đất. C. chọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
mặt trời. D. Một vật trên mặt đất
Câu 4. Một vật đứng yên khi:
vị trí của nó so với một điểm mốc luôn luôn thay đổi.
khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không thay đôỉ.
khoảng cách của nó đến một điểm mốc không thay đổi
Câu 5. Đơn vị của vận tốc là
km.h. C. km/h
m.s. D. s/m.
Câu 6. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết:
quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 7. Độ lớn của tốc độ( vận tốc) được tính bằng
quãng đường đi được trong một giờ.
quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
quãng đường đi được trong một ngày.
Quãng đường đi được trong một phút.
Câu 8. Tốc độ (Vận tốc)của ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết
ôtô chuyển động được 36 km.
ô tô chuyển động trong một giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Thuy
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)