ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN (LỚP 2- HKI)

Chia sẻ bởi Lê Ánh | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN (LỚP 2- HKI) thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Ôn tập toán lớp 2
Họ tên:………………………………………………………..
1)Số ? a. 72 - ……… = 19 ; 74 + …….. = 97 ; ………… - 45 = 16 ; ....... + 14 = 63
b. 1 ; 3; 5; ……; 9; ……; ……; 5 ; 9; 13; ; ……; ; ……; 25; 29 2; 4; 6 ; ……; ……; ……; 14
2) Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
53 – 7 - 6
 84 – 64

75 – 6 - 4
 75 -35

 81 -7 - 5
 92 – 27

27 -4 -3
 99 – 30


X- 12 =24
 36

 12 - x = 7
 12

 36 + x =42
 2

x + 36 = 38
 5

3) Đặt tính rồi tính:
52 – 36 = 62 – 38 = 80 – 36 = 47 + 25 =
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
4) Tìm X:
X + 19 = 72 34 + X = 71 X – 32 = 14 48 – X = 19
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
5)Mực nước trong hồ bơi của trẻ em là 9dm . Mực nước trong hồ bơi của người lớn sâu hơn hồ bơi của trẻ em là 8dm .Hỏi mực nước trong hồ bơi của người lớn là bao nhiêu đề xi mét?
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
6) Bỏ thêm một bao gạo 5kg vào thùng bánh thì cân tất cả được 27kg .Hỏi thùng bánh cân nặng bao nhiêu khi chưa bỏ bao gạo vào?
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
7)Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng
a) có 3 chục que tính, bớt đi 12 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính?
a. 16 que b. 18que c . 20que
b) lần đầu bán : 15 kg gạo ; lần sau bán : 18 kg gạo.Cả hai lần bán ……….kg gạo
a. 13 kg b. 23 kg c. 33 kg
8)Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là : a)90 b)98 c) 99
9) < > = 32 + 8 …….. 59 – 9 16 + 9 …………. 19 + 6 41 -7…….. 20 +14 9+ 32 ….. 29 +10
10 ) Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng
90 – 17 = …….. là a) 87 b) 83 c) 80 d) 73
X + 40 = 48 a) 88 b) 8 c) 40 d) 48
36 +X = 48 a) 12 b) 8 c) 82 d) 48
X - 40 = 48 a) 8 b) 80 c) 84 d) 48
39- X = 18 a) 9 b) 24 c) 21 d) 57
11) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 – 2 = ……… 19-2-3= ……… 11-7-4= ……… 14-3+5= ……… 11+8-9= ………
12)Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm và đoạn thẳng PQ dài 7 cm cắt nhau tại điểm I





13)Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Vừa gà vừa vịt có 37 con , trong đó có 2 chục con gà…………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
14)Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
5 … 27 1 … … 3 65 3 … 7 … ….. 9 ….. +.. 6 +4 … +… 6 +24 +1… +… 6 + … 9 +1… + ...6

6 4 7 5 7 2 47 81 50 21 31 24
15)Tính :
A)15kg -10kg +5kg = …………………………….. b) 14 kg + 3kg -17 kg = ……………………………………..
c) 16 kg +4 kg -10 kg= …………………………….. d)8kg -3 kg +5kg= ……………………………..
16)Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
a) số tròn chục liền sau của 76 là a) 75 b) 77 c) 80 d)90
b) số tròn chục liền trước của 99 là a) 100 b) 98 c) 90 d)80
c) số liền sau của 99 là a) 100 b) 98 c) 97 d)101
d) số liền trước của 90 là a) 91 b) 89 c) 100 d)98
20) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
87 < 0 ; 79 > ; 89 > > 87 ; 63+ 4 = 7
21)Mai có 4 chục quyển tập , Mai cho Hoa 12 quyển tập .Hỏi mai còn lại bao nhiêu quyển tập?
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ánh
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)