Dề cương ôn tập toán 8 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạch |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Dề cương ôn tập toán 8 học kì II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 - HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐỀ 1
Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x2-1) = 0
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 :
a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên.
b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm;
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật đó là
Bài 4 :
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
ĐỀ 2
Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x2-1) = 0
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x + 5 7
Bài 2 : Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có DÂB = DC và AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
Tính độ dài của DB, DC.
Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giác ABD bằng 5cm2.
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x + 6 = 0 b) (x - 2x + 1) – 4 = 0
c) d)
Bài 2: Cho bất phương trình :
Giải bất phương trình trên b) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tố12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút .Tính chiều dài quảng đường ?
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.Thể tích hình lăng trụ là 60cm. Tìm chiều cao của hình lăng trụ ?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm
b) Chứng minh : c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE .
ĐỀ 4
Bài 1 : Giải ptrình và bất p trình sau a/ 4x + 20 = 0 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 c/ = 2
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 2 : Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bên A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 3 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
ĐỀ 5
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b)
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quảng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ( ∆ DAB b) Tính BC, DA, DB. c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
ĐỀ
ĐỀ 1
Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x2-1) = 0
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 :
a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên.
b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm;
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật đó là
Bài 4 :
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
ĐỀ 2
Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x2-1) = 0
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x + 5 7
Bài 2 : Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có DÂB = DC và AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
Tính độ dài của DB, DC.
Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giác ABD bằng 5cm2.
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x + 6 = 0 b) (x - 2x + 1) – 4 = 0
c) d)
Bài 2: Cho bất phương trình :
Giải bất phương trình trên b) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tố12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút .Tính chiều dài quảng đường ?
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.Thể tích hình lăng trụ là 60cm. Tìm chiều cao của hình lăng trụ ?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm
b) Chứng minh : c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE .
ĐỀ 4
Bài 1 : Giải ptrình và bất p trình sau a/ 4x + 20 = 0 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 c/ = 2
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 2 : Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bên A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 3 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
ĐỀ 5
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b)
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quảng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ( ∆ DAB b) Tính BC, DA, DB. c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
ĐỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạch
Dung lượng: 453,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)