Đề cương ôn tập Toán 6 HKII(09-10)
Chia sẻ bởi Phạm Quang |
Ngày 25/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Toán 6 HKII(09-10) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II Năm học 2009 – 2010.
(( SỐ HỌC ((
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho . Giá trị của là:
a) 4 b) -4 c) 8 d) -8
Kết qủa rút gọn của phân số. là:
a) b) c) d)
Trong các phân số: , phân số nào lớn nhất:
a) b) c) d)
Kết qủa của phép tính. là:
a) b) c) d)
Cho Số thích hợp trong ô vuông là:
a) 6 b) -5 c) 9 d) -6
Kết quả rút gọn phân số đến phân số tối giản là:
a) b) c) d)
7) bằng: a) b) c) d)
8) bằng: a) b) c) d)
9) bằng: a) b) c) d)
10) bằng: a) b) c) d)
11) bằng: a) b) c) d)
12) kết qủa là: a) số dương b) c) số âm d)
13) Rút gọn ta được phân số tối giản là: a) bc) d)
14) Giá trị của A = (–2).3.(–4).(–5) là:
a) 120 b) –120 c) –18 d) 18
15) Giá trị của x2y3 khi x = –2 và y = –1 là:
a) 4 b) 12 c) –12 d) –4
16) Tìm 2 số nguyên x và y biết:
a) x = 2; y = 40 b) x = 402; y = 2 c) x = –402; y = –2 d) x = –2; y = –40
17) Tìm x biết . x = 78. Được kết quả là
a) x = 14 b) -14 c) d)
18) Rút gọn phân số Được kết quả là:
a) b) c) d)
19) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
20) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d
21) Kết qủa của phép tính. là: ab)10 cd)9
22) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
23) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd
24) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
25) Kết qủa của phép tính. là: a) b) cd) -1
26) Kết qủa của phép tính. là: a) bc) d)
27) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d)
28) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d)
29) bằng: a) b) 10 c) d) 9
30) bằng: a) bc) d)
31) bằng: a) b) c) d
32) Cho Số thích hợp trong ô vuông là:
a) 2 b) 18 c) -2 d) -18
33) Số nghịch đảo của là : a) b c d)
34) của 24 là: a) 36 b)16 c) d) 4
35) Điền số thích hợp vào ô trống.
+ = = =
. = : = : = 1
36) Điền dấu ( (;( ;().
3 - 3 ; -4 – 5 ; ;
37) Điền chữ Đúng (Đ) hoặc chữ Sai (S). Vào ô vông.
a) b) c)
d) e) của 40 là 40 =
g) của là 40 vậy h
(( SỐ HỌC ((
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho . Giá trị của là:
a) 4 b) -4 c) 8 d) -8
Kết qủa rút gọn của phân số. là:
a) b) c) d)
Trong các phân số: , phân số nào lớn nhất:
a) b) c) d)
Kết qủa của phép tính. là:
a) b) c) d)
Cho Số thích hợp trong ô vuông là:
a) 6 b) -5 c) 9 d) -6
Kết quả rút gọn phân số đến phân số tối giản là:
a) b) c) d)
7) bằng: a) b) c) d)
8) bằng: a) b) c) d)
9) bằng: a) b) c) d)
10) bằng: a) b) c) d)
11) bằng: a) b) c) d)
12) kết qủa là: a) số dương b) c) số âm d)
13) Rút gọn ta được phân số tối giản là: a) bc) d)
14) Giá trị của A = (–2).3.(–4).(–5) là:
a) 120 b) –120 c) –18 d) 18
15) Giá trị của x2y3 khi x = –2 và y = –1 là:
a) 4 b) 12 c) –12 d) –4
16) Tìm 2 số nguyên x và y biết:
a) x = 2; y = 40 b) x = 402; y = 2 c) x = –402; y = –2 d) x = –2; y = –40
17) Tìm x biết . x = 78. Được kết quả là
a) x = 14 b) -14 c) d)
18) Rút gọn phân số Được kết quả là:
a) b) c) d)
19) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
20) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d
21) Kết qủa của phép tính. là: ab)10 cd)9
22) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
23) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd
24) Kết qủa của phép tính. là: a) bcd)
25) Kết qủa của phép tính. là: a) b) cd) -1
26) Kết qủa của phép tính. là: a) bc) d)
27) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d)
28) Kết qủa của phép tính. là: a) b) c) d)
29) bằng: a) b) 10 c) d) 9
30) bằng: a) bc) d)
31) bằng: a) b) c) d
32) Cho Số thích hợp trong ô vuông là:
a) 2 b) 18 c) -2 d) -18
33) Số nghịch đảo của là : a) b c d)
34) của 24 là: a) 36 b)16 c) d) 4
35) Điền số thích hợp vào ô trống.
+ = = =
. = : = : = 1
36) Điền dấu ( (;( ;().
3 - 3 ; -4 – 5 ; ;
37) Điền chữ Đúng (Đ) hoặc chữ Sai (S). Vào ô vông.
a) b) c)
d) e) của 40 là 40 =
g) của là 40 vậy h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)