Đề cương ôn tập Toán 4 cuối kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Toán 4 cuối kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập cuối kì 1 : Môn toán Khối 4
Bài1:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371;75 631;56 731 ; 67 351
b)Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82 697; 62 789; 92678;79862
Bài2:Đọc các số sau
2543 ; 67 324 ; 765489;53604 ;407800 ; 400080193
Bài3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1yến =....kg 10kg=....yến 1tạ=....yến 1tạ=.....kg 100kg=....tạ 1tấn=....tạ 1tấn=....kg 5tấn =....kg 1yến 7kg= ....kg 4tạ 60kg=....kg 2tấn85 kg=.....kg 2kg300g=....g Bài4: 1phút =....giây = .....giây
7phút=.....giây 1phút7giây= ....giây
1thế kỉ =.....năm thế kỉ=....năm
5 thế kỉ=....năm 100năm=....thế kỉ
3ngày =...giờ 4giờ =.....phút
phút=....giây 3giờ 10phút = ....phút
giờ =.....phút 2phút 5giây= .....giây
300cm=.............m 6000m=............km
2000m=............hm 5km=..........dam
6000mm=........m 40m=.......dm
1m2 =.............dm2 400dm2=........m2
1m2=..............cm2 10dm22cm2=....cm2
3m2=................mm2 3km2=........dam2
Bài5:Tìm x
x +875= 9936 X x 2 =4826
x – 725 =8259 x :3= 1532
657 – x = 234 34 +x =100
X x40 = 25600 Xx90 = 37800
X x 34 = 714 846 :X =18
Bài 9:Đặt tính rồi tính
987864–783251 969696-656565 628450+35813 3456+236
1342x40 1450 x800
23109x8 1357 x 5
427x307 452x146
86x53 1122x 19
248x321 3124 x213
278156:3 288:24 469:67
56280:28 6235:215
71908:156 67358:187 104185 :57
Bài6:Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254+146+1698 912 +898 +2079
4367 + 199 + 501 1255 +436 +145
142x12 +142x18 4x18x25
769x 85- 769x75 302 x 16 +302 x4
2x45 x5 36 x 2x7x5
Bài7:Tính nhẩm
46x11= 65x11= 41x11=
87x11= 98x11= 38x11=
18x10 75 x1000 420:10
82 x100 2002000 :1000 6800: 100
Bài8:Tính giá trị của biểu thức
3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2
(70850 -50230)x3 9000 + 1000 :2
570 – 225 -167 468:6 +61 x 2
168 x 2 :6 x4 5625 – 5000:(726 :6 – 113)
(21366+782):49 = 1464 x 12 :61 =
Bài9: Tính
135x(20+30) 642x(30- 6)
(8x23):4 217x9
11780:42 172869:258
Bài10: Trong các số :27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925;
a)các số chia hết cho 2 là :.............................................
b)Các số chia hết cho 5 là:...................................
c)Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài11:Để lát nền một căn phòng ,người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm .Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ,biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài12:Bốn em Mai ,Hoà ,An ,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg ,38 kg,40kg,34kg.Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 13:Có 9ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố ,trong đó 5 ô tô đi đầu ,mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau ,mỗi ô tô chuyển được 45 tạ .Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài14:Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m45cm,chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm .Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài15:Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà .Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài16:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây .Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây .Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi .Em kém chị 8tuổi .Hỏi chị bao nhiêu tuổi ,em bao nhiêu tuổi ?
Bài 18: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết :
a=10cm b= 10cm d= 5cm
Bài19:Một trường học có 20 lớp ,trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25
Bài1:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371;75 631;56 731 ; 67 351
b)Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82 697; 62 789; 92678;79862
Bài2:Đọc các số sau
2543 ; 67 324 ; 765489;53604 ;407800 ; 400080193
Bài3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1yến =....kg 10kg=....yến 1tạ=....yến 1tạ=.....kg 100kg=....tạ 1tấn=....tạ 1tấn=....kg 5tấn =....kg 1yến 7kg= ....kg 4tạ 60kg=....kg 2tấn85 kg=.....kg 2kg300g=....g Bài4: 1phút =....giây = .....giây
7phút=.....giây 1phút7giây= ....giây
1thế kỉ =.....năm thế kỉ=....năm
5 thế kỉ=....năm 100năm=....thế kỉ
3ngày =...giờ 4giờ =.....phút
phút=....giây 3giờ 10phút = ....phút
giờ =.....phút 2phút 5giây= .....giây
300cm=.............m 6000m=............km
2000m=............hm 5km=..........dam
6000mm=........m 40m=.......dm
1m2 =.............dm2 400dm2=........m2
1m2=..............cm2 10dm22cm2=....cm2
3m2=................mm2 3km2=........dam2
Bài5:Tìm x
x +875= 9936 X x 2 =4826
x – 725 =8259 x :3= 1532
657 – x = 234 34 +x =100
X x40 = 25600 Xx90 = 37800
X x 34 = 714 846 :X =18
Bài 9:Đặt tính rồi tính
987864–783251 969696-656565 628450+35813 3456+236
1342x40 1450 x800
23109x8 1357 x 5
427x307 452x146
86x53 1122x 19
248x321 3124 x213
278156:3 288:24 469:67
56280:28 6235:215
71908:156 67358:187 104185 :57
Bài6:Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254+146+1698 912 +898 +2079
4367 + 199 + 501 1255 +436 +145
142x12 +142x18 4x18x25
769x 85- 769x75 302 x 16 +302 x4
2x45 x5 36 x 2x7x5
Bài7:Tính nhẩm
46x11= 65x11= 41x11=
87x11= 98x11= 38x11=
18x10 75 x1000 420:10
82 x100 2002000 :1000 6800: 100
Bài8:Tính giá trị của biểu thức
3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2
(70850 -50230)x3 9000 + 1000 :2
570 – 225 -167 468:6 +61 x 2
168 x 2 :6 x4 5625 – 5000:(726 :6 – 113)
(21366+782):49 = 1464 x 12 :61 =
Bài9: Tính
135x(20+30) 642x(30- 6)
(8x23):4 217x9
11780:42 172869:258
Bài10: Trong các số :27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925;
a)các số chia hết cho 2 là :.............................................
b)Các số chia hết cho 5 là:...................................
c)Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài11:Để lát nền một căn phòng ,người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm .Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ,biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài12:Bốn em Mai ,Hoà ,An ,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg ,38 kg,40kg,34kg.Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 13:Có 9ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố ,trong đó 5 ô tô đi đầu ,mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau ,mỗi ô tô chuyển được 45 tạ .Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài14:Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m45cm,chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm .Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài15:Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà .Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài16:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây .Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây .Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi .Em kém chị 8tuổi .Hỏi chị bao nhiêu tuổi ,em bao nhiêu tuổi ?
Bài 18: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết :
a=10cm b= 10cm d= 5cm
Bài19:Một trường học có 20 lớp ,trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)