Đề cương ôn tập Tin 7 & 8 (HKI)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Tin 7 & 8 (HKI) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7
I. Lý thuyết:
1/ Trình bày cách khởi động Excel.
2/ Nêu cú pháp và cách sử dụng hàm sum, average, max, min.
3/ Trình bày cách sao chép và di chuyển dữ liệu.
4/ Nêu các bước nhập công thức.
5/ Trình bày các bước kẻ bảng (Đường viền)? Cách thêm một cột, hàng, xoá cột, hàng.
6/ Trình bày cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ?
II. Bài tập:
Câu 1/ Lập bảng tính có tên là chitieugiadinh.xls như hình vẽ sau:
Tính tổng chi tiêu mỗi tháng.
Mức chi trung bình theo các khoản của mỗi tháng.
Chi tiêu trung bình của mỗi tháng
Số tiền chi lớn nhất trong một tháng
Số tiền chi nhỏ nhất trong một tháng.
Tính tổng chi tiêu ba tháng.
Hướng dẫn: Tổng chi mỗi tháng chỉ tính trên 1 cột tháng đó Ví dụ từ ô (B3:B7)
Mức chi trung bình các khoản chi tính theo cột như: (B3:B7)
Tính mức chi trung bình mỗi tháng theo hàng từ (B9:D9)
Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:
Yêu cầu:
Tính ĐTB các môn học.
Tìm ra người có ĐTB cao nhất.
Tìm ra người có ĐTB thấp nhất.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu1: Giao nhau của một hàng và một cột gọi là:
A.Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức.
Câu2: Thông thường dữ liệu kí tự trên trang tính dùng để làm gì?
A. Thực hiện tính toán B. Giúp phân biệt thông tin trên trang tính
C. Báo cho máy biết ta định làm gì D. Tất cả các mục đích trên.
Câu3: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả dữ liệu trên.
Câu4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. & B. * C. % D. #.
Câu5: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu Ngoặc đơn
C. Dấu bằng D. Dấu nháy.
Câu6: Trong các công thức sau công thức nào đúng:
A. F2 ”=B2/10+1” (với B2 là “E26”) B C8 “=F2+Q1” (với Q1 là”28”, F2 là“12.5”)
C. F5 “=A3-1” (Với A là “2/3/2008) D. Tất cả đều sai.
Câu7: Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D4, sau đó nhân ô B2. Công thức nào đúng?
A. (D4+C2)*B2 D. D4+C2*B2 C. =( D4+C2)*B2 D. Không có đáp án đúng.
Câu 8: Cụm “F5” trong hộp tên () có nghĩa là:
A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5.
C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F Cột 5.
Câu 9: Muốn xóa hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối hàng rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Edit(Delete
C. Table(Delete Row D. Tool(Delete.
Câu 10: Để chèn thêm cột vào trang tính ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format (cells(Insert Columns; B. Table (insert Cells.
C. Table (Insert Columns D. Insert (Columns.
Câu 11: Để xem trước khi in ta sử dụng lệnh gì?
A. Print B. Print Prevew C. Zoom D. Không có đáp án đúng.
Câu 12: Để vào cài đặt trang in:
A. File(Page B. File(Print C. File(Exit D. File.
Câu 13: Điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh nào?
A. File(Margin B. File (Page Break Preview
C. File(Page setup D. View( File (Page Break Preview.
Câu 14: Để in trang tính ta sử dụng lệnh?
A. Nháy nút Print Preview B. Nháy nút Print
C. File chọn Page setup D. Insert (Columns.
Câu 15
I. Lý thuyết:
1/ Trình bày cách khởi động Excel.
2/ Nêu cú pháp và cách sử dụng hàm sum, average, max, min.
3/ Trình bày cách sao chép và di chuyển dữ liệu.
4/ Nêu các bước nhập công thức.
5/ Trình bày các bước kẻ bảng (Đường viền)? Cách thêm một cột, hàng, xoá cột, hàng.
6/ Trình bày cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ?
II. Bài tập:
Câu 1/ Lập bảng tính có tên là chitieugiadinh.xls như hình vẽ sau:
Tính tổng chi tiêu mỗi tháng.
Mức chi trung bình theo các khoản của mỗi tháng.
Chi tiêu trung bình của mỗi tháng
Số tiền chi lớn nhất trong một tháng
Số tiền chi nhỏ nhất trong một tháng.
Tính tổng chi tiêu ba tháng.
Hướng dẫn: Tổng chi mỗi tháng chỉ tính trên 1 cột tháng đó Ví dụ từ ô (B3:B7)
Mức chi trung bình các khoản chi tính theo cột như: (B3:B7)
Tính mức chi trung bình mỗi tháng theo hàng từ (B9:D9)
Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:
Yêu cầu:
Tính ĐTB các môn học.
Tìm ra người có ĐTB cao nhất.
Tìm ra người có ĐTB thấp nhất.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu1: Giao nhau của một hàng và một cột gọi là:
A.Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức.
Câu2: Thông thường dữ liệu kí tự trên trang tính dùng để làm gì?
A. Thực hiện tính toán B. Giúp phân biệt thông tin trên trang tính
C. Báo cho máy biết ta định làm gì D. Tất cả các mục đích trên.
Câu3: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả dữ liệu trên.
Câu4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. & B. * C. % D. #.
Câu5: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu Ngoặc đơn
C. Dấu bằng D. Dấu nháy.
Câu6: Trong các công thức sau công thức nào đúng:
A. F2 ”=B2/10+1” (với B2 là “E26”) B C8 “=F2+Q1” (với Q1 là”28”, F2 là“12.5”)
C. F5 “=A3-1” (Với A là “2/3/2008) D. Tất cả đều sai.
Câu7: Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D4, sau đó nhân ô B2. Công thức nào đúng?
A. (D4+C2)*B2 D. D4+C2*B2 C. =( D4+C2)*B2 D. Không có đáp án đúng.
Câu 8: Cụm “F5” trong hộp tên () có nghĩa là:
A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5.
C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F Cột 5.
Câu 9: Muốn xóa hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối hàng rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Edit(Delete
C. Table(Delete Row D. Tool(Delete.
Câu 10: Để chèn thêm cột vào trang tính ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format (cells(Insert Columns; B. Table (insert Cells.
C. Table (Insert Columns D. Insert (Columns.
Câu 11: Để xem trước khi in ta sử dụng lệnh gì?
A. Print B. Print Prevew C. Zoom D. Không có đáp án đúng.
Câu 12: Để vào cài đặt trang in:
A. File(Page B. File(Print C. File(Exit D. File.
Câu 13: Điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh nào?
A. File(Margin B. File (Page Break Preview
C. File(Page setup D. View( File (Page Break Preview.
Câu 14: Để in trang tính ta sử dụng lệnh?
A. Nháy nút Print Preview B. Nháy nút Print
C. File chọn Page setup D. Insert (Columns.
Câu 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)