Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 HKII
Chia sẻ bởi Dương Quang Minh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 HKII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
HỌC KỲ II NH:2010-2011
I. Vocabulary: From unit to unit 16.
II. Tenses: Học thuộc lòng tất cả các thì đã học ở học kỳ I.
1.The simple present tese of “to be”(Thì hiện tại đơn với “to be”)
2. The simple present tese of Verb (Thì hiện tại đơn với động từ thường).
3.The present progessive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn).
4.Modal verbs (Động từ khiếm khuyết) (can, must, should, can’t, mustn’t, shouldn’t)
III.Structures:
What is this/ that ? ( This/ That is his head.
What are these/ those ? ( These/ Those are his shoulders.
Tả về hình dáng cuả ai đó.
* S + be + Adj
Ex: He is fat.
* S + have/ has + (a/ am) + Adj + N
Ex: She has full lips and small white teeth.
Hỏi và trả lời về màu sắc. What color + Be + S ?
What color is her hair ? It’s black.
What color are her eyes ? They’re brown.
Hỏi và trả lời về cảm giác của ai đó.
How + do/ does + S + feel ?
S + be + Adj / S + feel/ feels + Adj.
Ex: How do you feel ? I’m hungry
How does she feel ? She’s tired./ She feels tired.
Hỏi ai đó thích/ muốn cái gì ?
What + do/ does + S + want ?
S + want/ wants + a/ an/ some + N ?
Ex: What do you want ? I want............................
What does she want ? She wants........................
Or: What would you like ?
I’d like (some/ a/ an) + N...
(I’d like.......= I would like......)
6. Cách dùng: “any” ; “some”.
“any” được dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
“some” được dùng trong câu khẳng định.
Ex: Is there any rice ?
Yes, there is some rice.
No, there isn’t any rice.
“Is” được dùng cho danh từ không đếm được (uncountable).
“Are” được dùng cho danh từ đếm được (countable).
Ex: There is some milk and some water.
There are some oranges and some bananas.
7. Câu hỏi: How much ? / How many ?
How much + uncountable noun.........?
How many + countable noun.............?
Ex: How much rice do you want ? Two kilos of rice.
How many eggs do you want ? A dozen.
Hỏi và trả lời ai đó thích ăn/ uống cái gì cho các bữa ăn sáng, trưa, chiều.
What + would + S + like + for + meals ?
S + would like + food/ drink.
(‘d like)
Ex: What would you like for breakfast ?
I’d like some bread and some milk.
9. Hỏi về giá tiền.
How much + to be + S ?
S + to be + price (giá).
Ex: How much is a cake ?
It’s two thousand five hundred dong.
Hỏi và trả lời ai đó (thích) chơi môn thể thao nào ?
Which sports + do/ does + S + play ?
S + play/ plays + sports (môn thể thao).
Ex: Which sports do you play ? I play soccer.
Which sports does she play ? She play badminton.
Hỏi và trả lời ai đó làm gì trong thời gian rãnh rổi.
What + do/ does + S + do in + possessive pronoun + free time.
(đại từ sở hữu)
S + V/ Verb(e/es) .........................
Ex: -What do you do in your free time ?
I go fishing.
-What does Ly do in her free time ?
She goes jogging.
12. Hỏi và trả lời với “How often......”
How often + do/ does + S + verb ?
S + V/ Verb(e/es) + frequency of activities.
Ex: How often does she listen to music ?
once
She listens to music twice a week.
Three times
Or: With adverbs of frequency (với các trạng từ
HỌC KỲ II NH:2010-2011
I. Vocabulary: From unit to unit 16.
II. Tenses: Học thuộc lòng tất cả các thì đã học ở học kỳ I.
1.The simple present tese of “to be”(Thì hiện tại đơn với “to be”)
2. The simple present tese of Verb (Thì hiện tại đơn với động từ thường).
3.The present progessive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn).
4.Modal verbs (Động từ khiếm khuyết) (can, must, should, can’t, mustn’t, shouldn’t)
III.Structures:
What is this/ that ? ( This/ That is his head.
What are these/ those ? ( These/ Those are his shoulders.
Tả về hình dáng cuả ai đó.
* S + be + Adj
Ex: He is fat.
* S + have/ has + (a/ am) + Adj + N
Ex: She has full lips and small white teeth.
Hỏi và trả lời về màu sắc. What color + Be + S ?
What color is her hair ? It’s black.
What color are her eyes ? They’re brown.
Hỏi và trả lời về cảm giác của ai đó.
How + do/ does + S + feel ?
S + be + Adj / S + feel/ feels + Adj.
Ex: How do you feel ? I’m hungry
How does she feel ? She’s tired./ She feels tired.
Hỏi ai đó thích/ muốn cái gì ?
What + do/ does + S + want ?
S + want/ wants + a/ an/ some + N ?
Ex: What do you want ? I want............................
What does she want ? She wants........................
Or: What would you like ?
I’d like (some/ a/ an) + N...
(I’d like.......= I would like......)
6. Cách dùng: “any” ; “some”.
“any” được dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
“some” được dùng trong câu khẳng định.
Ex: Is there any rice ?
Yes, there is some rice.
No, there isn’t any rice.
“Is” được dùng cho danh từ không đếm được (uncountable).
“Are” được dùng cho danh từ đếm được (countable).
Ex: There is some milk and some water.
There are some oranges and some bananas.
7. Câu hỏi: How much ? / How many ?
How much + uncountable noun.........?
How many + countable noun.............?
Ex: How much rice do you want ? Two kilos of rice.
How many eggs do you want ? A dozen.
Hỏi và trả lời ai đó thích ăn/ uống cái gì cho các bữa ăn sáng, trưa, chiều.
What + would + S + like + for + meals ?
S + would like + food/ drink.
(‘d like)
Ex: What would you like for breakfast ?
I’d like some bread and some milk.
9. Hỏi về giá tiền.
How much + to be + S ?
S + to be + price (giá).
Ex: How much is a cake ?
It’s two thousand five hundred dong.
Hỏi và trả lời ai đó (thích) chơi môn thể thao nào ?
Which sports + do/ does + S + play ?
S + play/ plays + sports (môn thể thao).
Ex: Which sports do you play ? I play soccer.
Which sports does she play ? She play badminton.
Hỏi và trả lời ai đó làm gì trong thời gian rãnh rổi.
What + do/ does + S + do in + possessive pronoun + free time.
(đại từ sở hữu)
S + V/ Verb(e/es) .........................
Ex: -What do you do in your free time ?
I go fishing.
-What does Ly do in her free time ?
She goes jogging.
12. Hỏi và trả lời với “How often......”
How often + do/ does + S + verb ?
S + V/ Verb(e/es) + frequency of activities.
Ex: How often does she listen to music ?
once
She listens to music twice a week.
Three times
Or: With adverbs of frequency (với các trạng từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quang Minh
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)