DE CUONG ON TAP TIENG ANH 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Mai |
Ngày 25/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP TIENG ANH 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 7
I, TENSES:
Tenses
Forms
Key words
Positive
Negative
Interrogative
adverbs
Present tense
S + V1 / Vs-es + O
S + don’t + V1
S + doesn’t +V1
Do + S + V1 ?
Does + S + V1 ?
every, always, often, usually,…
Present progressive
S+ am/ is/ are/ + V-ing
S + be not +V-ing
(am, is, are)
Be + S + V-ing?
at present/ at this time, look!/ be careful!/Now, listen/
at the moment
Future tense
S + Will + V1
S + Will not + V1
Will + S +V1 ?
next, tomorrow, soon, tonight
Past tense
S + (V-ed/V-2)
S + didn’t +V1
Did + S +V1 ?
Last, ago, yesterday, in 2010
Note: V1: động từ nguyên dạng không có “to”
V2: Động từ bất quy tắc ở quá khứ
- Cách thêm d, ed: những động từ kết thúc là 1 âm e trước là phụ âm ta thêm “d”. Những động từ kết thúc là y trước là phụ âm ta đổi thành i và thêm ed. Những động từ có 1 âm tiết kết thúc là 1 phụ âm trước nó là 1 nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm rồi them “ed”, những động từ có 2 âm tiết, kết thúc là 1 phụ âm trước nó là 1 nguyên âm, có trọng âm thứ 2 ta phải gấp đôi phụ âm đó rồi thêm ed.
- Cách đọc: khi thêm –ed sau động từ với các động từ có từ cuối là t, d ( tôi đây) đọc là / id/ ; còn các động từ có từ cuối là s, sh, k, ch , p , f (sao she không chịu phì fà) đọc là /t/ còn lại đọc là / d/
II, STRUCTURES:
1, Một số động từ đặc biệt:
a. Modals : động từ khuyết thiếu
Can, Could, should, ought to, must + V1
Love, hate, like, dislike, enjoy, start, begin, finish, prefer, stop… + V-ing
Ex: I love reading books.
Ex: She enjoys watching TV.
2. Why ? Because
- What didn’t you go to school yesterday? Because I had a bad cold
3. too, so, either, neither:
1. too, so dùng trong câu khẳng định
Too
So
S + be + …. S + be, too.
S + be + N. So + be + S.
S + V + O . S + do/ does, too
S + V + N . So + do/does + S.
S + modal verb + V… . S + modal verb, too
S + modal verb + V… . So + modal verb + S.
2. Either, neither Dùng trong câu phủ định
Either
Neither
S + be not+ …. S + be not, either.
S + be not+ N. Neither + be + S.
S + don’t/ doesn’t + V … . S + do/ does + not, either.
S + don’t/ doesn’t + V … . Neither + do/does + S.
S + modal verb not + V. S + modal verb not, either.
S + modal verb not + V. Neither + modal Verb + S.
I am in class 7A..
So am I / I am, too
- I like bananas.
So do I / I do, too / I like banana, too.
- I don’t like pork.
Neither do I / I don’t either / I don’t like pork, either.
Adjectives and adverbs of manner:
Adjective + ly ( adverb careful ( carefully ( tính từ đứng sau động từ tobe, trạng từ đứng sau động từ thường)
Adjectives
Adverbs
bad
badly
skillful
skillfully
happy
happily
dangerous
Dangerously
Safe
Safely
Happy
happily
- He is a skillful player. He plays soccer skillfully
- He is good. He speaks English well
- Luckily, we won the game
5. Modal verbs: can/could/should/ ought to/ must /might+ V1
- You should study hard. - You ought to eat a little.
- You have to help mom. - You must do your homework.
6
I, TENSES:
Tenses
Forms
Key words
Positive
Negative
Interrogative
adverbs
Present tense
S + V1 / Vs-es + O
S + don’t + V1
S + doesn’t +V1
Do + S + V1 ?
Does + S + V1 ?
every, always, often, usually,…
Present progressive
S+ am/ is/ are/ + V-ing
S + be not +V-ing
(am, is, are)
Be + S + V-ing?
at present/ at this time, look!/ be careful!/Now, listen/
at the moment
Future tense
S + Will + V1
S + Will not + V1
Will + S +V1 ?
next, tomorrow, soon, tonight
Past tense
S + (V-ed/V-2)
S + didn’t +V1
Did + S +V1 ?
Last, ago, yesterday, in 2010
Note: V1: động từ nguyên dạng không có “to”
V2: Động từ bất quy tắc ở quá khứ
- Cách thêm d, ed: những động từ kết thúc là 1 âm e trước là phụ âm ta thêm “d”. Những động từ kết thúc là y trước là phụ âm ta đổi thành i và thêm ed. Những động từ có 1 âm tiết kết thúc là 1 phụ âm trước nó là 1 nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm rồi them “ed”, những động từ có 2 âm tiết, kết thúc là 1 phụ âm trước nó là 1 nguyên âm, có trọng âm thứ 2 ta phải gấp đôi phụ âm đó rồi thêm ed.
- Cách đọc: khi thêm –ed sau động từ với các động từ có từ cuối là t, d ( tôi đây) đọc là / id/ ; còn các động từ có từ cuối là s, sh, k, ch , p , f (sao she không chịu phì fà) đọc là /t/ còn lại đọc là / d/
II, STRUCTURES:
1, Một số động từ đặc biệt:
a. Modals : động từ khuyết thiếu
Can, Could, should, ought to, must + V1
Love, hate, like, dislike, enjoy, start, begin, finish, prefer, stop… + V-ing
Ex: I love reading books.
Ex: She enjoys watching TV.
2. Why ? Because
- What didn’t you go to school yesterday? Because I had a bad cold
3. too, so, either, neither:
1. too, so dùng trong câu khẳng định
Too
So
S + be + …. S + be, too.
S + be + N. So + be + S.
S + V + O . S + do/ does, too
S + V + N . So + do/does + S.
S + modal verb + V… . S + modal verb, too
S + modal verb + V… . So + modal verb + S.
2. Either, neither Dùng trong câu phủ định
Either
Neither
S + be not+ …. S + be not, either.
S + be not+ N. Neither + be + S.
S + don’t/ doesn’t + V … . S + do/ does + not, either.
S + don’t/ doesn’t + V … . Neither + do/does + S.
S + modal verb not + V. S + modal verb not, either.
S + modal verb not + V. Neither + modal Verb + S.
I am in class 7A..
So am I / I am, too
- I like bananas.
So do I / I do, too / I like banana, too.
- I don’t like pork.
Neither do I / I don’t either / I don’t like pork, either.
Adjectives and adverbs of manner:
Adjective + ly ( adverb careful ( carefully ( tính từ đứng sau động từ tobe, trạng từ đứng sau động từ thường)
Adjectives
Adverbs
bad
badly
skillful
skillfully
happy
happily
dangerous
Dangerously
Safe
Safely
Happy
happily
- He is a skillful player. He plays soccer skillfully
- He is good. He speaks English well
- Luckily, we won the game
5. Modal verbs: can/could/should/ ought to/ must /might+ V1
- You should study hard. - You ought to eat a little.
- You have to help mom. - You must do your homework.
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)