Đề cương ôn tập Sinh học 8 học kì II - Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh học 8 học kì II - Năm học 2013-2014 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 8 – HKII – Năm học 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm:
Chương 7: Bài tiết
Câu 1: Quá trình lọc máu thực hiện ở:
a. Cầu thân. b. ống thận. c. Nang cầu thận. d. Mạch máu bao quanh ống thận.
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái
Câu 3: Nước tiểu đầu hình thành do:
A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận B. Cầu thận, ống thận, ống dẫn nước tiểu
C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận . D. Nang câu thận, ống thận, bể thận
Câu 5: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết?
A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da
B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày
Câu 6: Chức năng của cầu thận là:
a, Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức b, Hình thành và thải nước tiểu
c, Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu d, Lọc máu, hình thành và thải nước tiểu
Câu 7: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái
Câu 8. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng của thận cùng các ống góp,bể thận
Câu 4/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? :
a. Đái thái đường. b.Dư Insulin. c. Sỏi thận. d.Sỏi bóng đái.
Câu 9: Lượng nước tiểu chính thức thải ra mỗi ngày ở người trưởng thành là:
A. 200 ml. B. 1,5 lít. C. 2 lít . D. 17 lít.
Câu 10: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.
d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 11: Thành phần nước tiểu đầu khác máu:
a. Trong máu có sản phẩm thải b. Trong nước tiểu đầu không có protein và tế bào máu
c. Trong nước tiểu đầu có protein và tế bào máu d. Trong nước tiểu đầu có tế bào máu
Chương 8: Da
Câu 1: Lớp da chính chức là:
a. Lớp bì. b. Lớp biểu bì. c. Lớp mỡ dưới da. d. Tầng sừng.
Câu 2: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
Câu 3: Cấu tạo của da gồm mấy lớp
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Các thụ quan nằm ở phần nào của da ?
a. Tầng sừng b. Tầng tế bào sống c. Lớp bì d. Lớp mỡ
Câu 5: Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:
a. Ruột b. Da c. Phế quản d
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 8 – HKII – Năm học 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm:
Chương 7: Bài tiết
Câu 1: Quá trình lọc máu thực hiện ở:
a. Cầu thân. b. ống thận. c. Nang cầu thận. d. Mạch máu bao quanh ống thận.
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái
Câu 3: Nước tiểu đầu hình thành do:
A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận B. Cầu thận, ống thận, ống dẫn nước tiểu
C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận . D. Nang câu thận, ống thận, bể thận
Câu 5: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết?
A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da
B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày
Câu 6: Chức năng của cầu thận là:
a, Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức b, Hình thành và thải nước tiểu
c, Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu d, Lọc máu, hình thành và thải nước tiểu
Câu 7: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái
Câu 8. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng của thận cùng các ống góp,bể thận
Câu 4/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? :
a. Đái thái đường. b.Dư Insulin. c. Sỏi thận. d.Sỏi bóng đái.
Câu 9: Lượng nước tiểu chính thức thải ra mỗi ngày ở người trưởng thành là:
A. 200 ml. B. 1,5 lít. C. 2 lít . D. 17 lít.
Câu 10: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.
d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 11: Thành phần nước tiểu đầu khác máu:
a. Trong máu có sản phẩm thải b. Trong nước tiểu đầu không có protein và tế bào máu
c. Trong nước tiểu đầu có protein và tế bào máu d. Trong nước tiểu đầu có tế bào máu
Chương 8: Da
Câu 1: Lớp da chính chức là:
a. Lớp bì. b. Lớp biểu bì. c. Lớp mỡ dưới da. d. Tầng sừng.
Câu 2: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
Câu 3: Cấu tạo của da gồm mấy lớp
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Các thụ quan nằm ở phần nào của da ?
a. Tầng sừng b. Tầng tế bào sống c. Lớp bì d. Lớp mỡ
Câu 5: Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:
a. Ruột b. Da c. Phế quản d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)