Đề cương ôn tập Sinh học 8 học kì I - Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh học 8 học kì I - Năm học 2013-2014 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8 – NĂM HỌC 2013 – 2014 – THCS KIM ĐỒNG
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1/ Giúp xương dài ra là:
a. Sụn tăng trưởng. b. Sụn đầu xương. c .Màng xương. d. Tủy xương.
Câu 2/ Dịch ruột được tiết ra khi:
a. Thức ăn xuống đến dạ dày. b. Thức ăn vào khoang miệng.
c. Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột. d. Khi ta nhìn thấy thức ăn.
Câu 3/ Trong truyền máu trường hợp nào sau đây không đúng quy định?
a. Nhóm máu O truyền cho A. b. Nhóm máu B truyền cho AB.
c. Nhóm máu A truyền cho A. d. Nhóm máu AB truyền cho O.
Câu 4/ Dung tích sống là :
a. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào gắng sức.
b. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào bình thường
c. Thể tích của lồng ngực khi hít vào.
d. Thể tích của lồng ngực khi thở ra.
Câu 5/ chức năng của hồng cầu là:
a.Vận chuyển axít lactic b.Vận chuyển oxi và cácbonic
c.Vận chuyển cacbonic, chất thải d Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 6/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
a. Tăng nhịp thở b. Thở sâu và giảm nhịp thở c. Thở bình thường d. Thở sâu và tăng nhịp thở
Đáp án: 1A 2C 3D 4A 5B 6B
1. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp?
a. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB
b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B
c. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
d. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A
2. Khi tâm thất trái co máu sẽ dồn vào:
a. Tĩnh mạch chủ b. Động mạch chủ c. Động mạch phổi d. Tĩnh mạch phổi
3. Chức năng của hồng cầu là:
a. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic b. Tham gia vào quá trình đông máu
c. Tiêu diệt vi khuẩn d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng
4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Chất tế bào
5. Thưc ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở:
a. Ruột non b. Ruột già c. Tá tràng d. Dạ dày
6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
a. Tiết men phân giải prô tít b. Hấp thụ chất dinh dưỡng
c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Đáp án: 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - a; 6 - d
Câu 1: Nơ ron có cấu tạo gồm:
A. Nhân, sợi trục, sợi nhánh. B. Thân, sợi trục, sợi nhánh.
C. Sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp D. Sợi nhánh, sợi trục, bao mieelin.
Câu 2: Khi cơ co, bộ phận nào của tế bào cơ co trước tiên: A. Tơ cơ mảnh B. Tơ cơ dày C. Tơ cơ D. Tiết cơ
Câu 3: Loại bạch cầu nào sau đây tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh:
A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô B
C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu trung tính
Câu 4: Người cho máu thuộc nhóm AB thì có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây:
A. Nhóm máu O, B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB
Câu 5: Bộ phận nào sau đây của đường dẫn khí có chức năng làm ấm và làm ẩm không khí:
A. Vòng sụn và lông mũi B. Tuyến amiđan và tuyến V.A
C. Niêm mạc tiết chất nhầy D. Niêm mạc tiết chất nhầy và lớp mao mạch
Câu 6: Loại thức ăn nào được tiêu hóa ở khoang miệng:
A
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1/ Giúp xương dài ra là:
a. Sụn tăng trưởng. b. Sụn đầu xương. c .Màng xương. d. Tủy xương.
Câu 2/ Dịch ruột được tiết ra khi:
a. Thức ăn xuống đến dạ dày. b. Thức ăn vào khoang miệng.
c. Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột. d. Khi ta nhìn thấy thức ăn.
Câu 3/ Trong truyền máu trường hợp nào sau đây không đúng quy định?
a. Nhóm máu O truyền cho A. b. Nhóm máu B truyền cho AB.
c. Nhóm máu A truyền cho A. d. Nhóm máu AB truyền cho O.
Câu 4/ Dung tích sống là :
a. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào gắng sức.
b. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào bình thường
c. Thể tích của lồng ngực khi hít vào.
d. Thể tích của lồng ngực khi thở ra.
Câu 5/ chức năng của hồng cầu là:
a.Vận chuyển axít lactic b.Vận chuyển oxi và cácbonic
c.Vận chuyển cacbonic, chất thải d Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 6/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
a. Tăng nhịp thở b. Thở sâu và giảm nhịp thở c. Thở bình thường d. Thở sâu và tăng nhịp thở
Đáp án: 1A 2C 3D 4A 5B 6B
1. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp?
a. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB
b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B
c. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
d. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A
2. Khi tâm thất trái co máu sẽ dồn vào:
a. Tĩnh mạch chủ b. Động mạch chủ c. Động mạch phổi d. Tĩnh mạch phổi
3. Chức năng của hồng cầu là:
a. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic b. Tham gia vào quá trình đông máu
c. Tiêu diệt vi khuẩn d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng
4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Chất tế bào
5. Thưc ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở:
a. Ruột non b. Ruột già c. Tá tràng d. Dạ dày
6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
a. Tiết men phân giải prô tít b. Hấp thụ chất dinh dưỡng
c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Đáp án: 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - a; 6 - d
Câu 1: Nơ ron có cấu tạo gồm:
A. Nhân, sợi trục, sợi nhánh. B. Thân, sợi trục, sợi nhánh.
C. Sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp D. Sợi nhánh, sợi trục, bao mieelin.
Câu 2: Khi cơ co, bộ phận nào của tế bào cơ co trước tiên: A. Tơ cơ mảnh B. Tơ cơ dày C. Tơ cơ D. Tiết cơ
Câu 3: Loại bạch cầu nào sau đây tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh:
A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô B
C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu trung tính
Câu 4: Người cho máu thuộc nhóm AB thì có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây:
A. Nhóm máu O, B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB
Câu 5: Bộ phận nào sau đây của đường dẫn khí có chức năng làm ấm và làm ẩm không khí:
A. Vòng sụn và lông mũi B. Tuyến amiđan và tuyến V.A
C. Niêm mạc tiết chất nhầy D. Niêm mạc tiết chất nhầy và lớp mao mạch
Câu 6: Loại thức ăn nào được tiêu hóa ở khoang miệng:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 231,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)