Đề cương ôn tập sinh học 7 -kì 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập sinh học 7 -kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập
Môn sinh : 7
Năm học 2009-2010
I.Trắc ngiệm
Câu1: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.
1. Đặc điểm nào không có ở sứa?
a. Cơ thể đối xứng toả tròn; c. Sống tập đoàn
b. Kiểu ruột túi; d. Di chuyển thường xuyên.
2. Ngành giun tròn gồm các đại diện
a. Giun đỏ, giun móc câu, giun kim, giun rễ lúa.
b. Giun đũa, giun móc câu, giun kim, giun rễ lúa.
c. Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa.
d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
3. Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là:
a. Trùng giày; c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét; d. Trùng roi xanh, trùng giày.
4. Đặc điểm dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây:
a. Giác bám phát triển; b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển; d. Ruột phân nhánh chưa hậu môn.
5. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào?
a. Có chân giả; c. Di chuyển tích cực;
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên; d. Có hình thành bào xác.
6. Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang là:
a. Trùng giày, thuỷ tức, san hô; b. Trùng roi, giun đũa, sứa;
c. Sán dây, sứa, hải quỳ; d. Thuỷ tức, sứa, san hô.
7. Những thân mềm nào dưới đây có hại?
a. ốc sên, trai, sò; b. Mực, hà biển, hến; c. ốc sên, ốc biêu vàng, hà biển.
8. Chân khớp là ngành có đặc điểm đặc trưng nào?
a. Cơ thể phân đốt có thể xoang;
b. Có giác bám, cơ quan di chuyển tiêu giảm;
c. Cỏ vỏ ki tin, phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
d. Cơ thể có đối xứng toả tròn.
9. Đặc điểm của ruột khoang khác động vật nguyên sinh?
a. Sống trong nước; c. Sống thành tập đoàn;
b. Cấu tạo đa bào; d. Cấu tạo đơn bào.
10. Thành ngoài của cơ thể giun đũa gồm hai lớp:
a. Lớp biểu bì và lớp cơ vòng; b. Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng;
c. Lớp biểu bì và lớp cơ dọc; d. Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo.
11. Đặc điểm nào không có ở sán lá gan?
a. Giác bám phát triển; b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển; d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu2: Hãy ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B.
<1>.
Cột A
Cột B
1. Ngành chân khớp
a. Cơ thể mềm thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
2. Các ngành giun
b. Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay dù với hai lớp tế bào
3. Ngành ruột khoang
c. Cơ thể mềm, kéo dài hoặc phân đốt.
4. Ngành
Môn sinh : 7
Năm học 2009-2010
I.Trắc ngiệm
Câu1: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.
1. Đặc điểm nào không có ở sứa?
a. Cơ thể đối xứng toả tròn; c. Sống tập đoàn
b. Kiểu ruột túi; d. Di chuyển thường xuyên.
2. Ngành giun tròn gồm các đại diện
a. Giun đỏ, giun móc câu, giun kim, giun rễ lúa.
b. Giun đũa, giun móc câu, giun kim, giun rễ lúa.
c. Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa.
d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
3. Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là:
a. Trùng giày; c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét; d. Trùng roi xanh, trùng giày.
4. Đặc điểm dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây:
a. Giác bám phát triển; b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển; d. Ruột phân nhánh chưa hậu môn.
5. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào?
a. Có chân giả; c. Di chuyển tích cực;
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên; d. Có hình thành bào xác.
6. Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang là:
a. Trùng giày, thuỷ tức, san hô; b. Trùng roi, giun đũa, sứa;
c. Sán dây, sứa, hải quỳ; d. Thuỷ tức, sứa, san hô.
7. Những thân mềm nào dưới đây có hại?
a. ốc sên, trai, sò; b. Mực, hà biển, hến; c. ốc sên, ốc biêu vàng, hà biển.
8. Chân khớp là ngành có đặc điểm đặc trưng nào?
a. Cơ thể phân đốt có thể xoang;
b. Có giác bám, cơ quan di chuyển tiêu giảm;
c. Cỏ vỏ ki tin, phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
d. Cơ thể có đối xứng toả tròn.
9. Đặc điểm của ruột khoang khác động vật nguyên sinh?
a. Sống trong nước; c. Sống thành tập đoàn;
b. Cấu tạo đa bào; d. Cấu tạo đơn bào.
10. Thành ngoài của cơ thể giun đũa gồm hai lớp:
a. Lớp biểu bì và lớp cơ vòng; b. Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng;
c. Lớp biểu bì và lớp cơ dọc; d. Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo.
11. Đặc điểm nào không có ở sán lá gan?
a. Giác bám phát triển; b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển; d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu2: Hãy ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B.
<1>.
Cột A
Cột B
1. Ngành chân khớp
a. Cơ thể mềm thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
2. Các ngành giun
b. Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay dù với hai lớp tế bào
3. Ngành ruột khoang
c. Cơ thể mềm, kéo dài hoặc phân đốt.
4. Ngành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Nhung
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)