Đề cương ôn tập Sinh học 7 học kì II - Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 15/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh học 7 học kì II - Năm học 2013-2014 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH 7 – HKII – NĂM HỌC 2013-2014
I. TRẮC NGHIỆM:
LỚP CÁ
Câu 1: Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá :
a. Cá voi, cá nhám, cá trích. b. Cá chép, lươn, cá heo. c. Cá thu, cá đuối, cá bơn. d . Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám.
Câu 2: Tim có hai ngăn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi là động vật:
Cá chép B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ
Câu 3: Lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước, hô hấp bằng mang.
A. Thú B. Lưỡng cư C. Cá xương D. Bò sát
Câu 4: Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
a. Cá Quả b. Cá Đuối c. Cá Bơn d. Cá Heo
LỚP LƯỠNG CƯ
Câu 1: Ếch hô hấp bằng: a. da b. phổi c. mang d. da và phổi
Câu 2: Ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào 1 lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới?
a/ Ếch bị chết ngạt vì không thở được b/ Ếch không bị chết ngạt vì vẫn thở được
c/ Ếch không bị chết ngạt vì ếch hô hấp chủ yếu bằng da d/ Cả a và b
Câu 3: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt. B. Xuất hiện phổi. C. Hô hấp qua da và phổi. D. Có lồng ngực.
Câu 4: Ở Ếch máu đi nuôi cơ thể là máu pha vì tim có:
A. 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất. B. Chỉ có 2 ngăn. C. Tâm thất có vách hụt D. Tâm thất có vách ngăn hoàn toàn.
Câu 5: Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào:
A. Sự nâng hạ của lồng ngực B. Sự nâng hạ của thềm miệng
C. Sự nâng hạ của phổi D. Sự nâng hạ của cơ liên sườn
Câu 6: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
a. Dọa nạt c. Ẩn nấp b. Trốn chạy d. giả chết.
Câu 7: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 8: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng
a/ Sống vừa nước vừa cạn . b/ Hô hấp bằng da c/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. d/ Da trần ẩm ướt.
Câu 9: Ếch sinh sản theo cách:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái.
Câu 10: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.
LỚP BÒ SÁT
Câu 1: Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào?
a. Cá b. Lưỡng cư c. Bò sát d. Chim
2. Bộ não của thằn lằn gồm 5 phần giống ếch nhưng ở thằn lằn có phần phát triển hơn đó là:
a. Não trước c. Não trung gian và tiểu não b. Não trước và tiểu não d. Não trung gian
Câu 2: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt:
a. Lưỡng cư, cá, chim. b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát.
Câu 3: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
A. Cổ dài. B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt.
Câu 4: Sự thông khí qua phổi ở thằn lằn thực hiện nhờ:
A. Nâng, hạ thềm miệng. B. Sự
I. TRẮC NGHIỆM:
LỚP CÁ
Câu 1: Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá :
a. Cá voi, cá nhám, cá trích. b. Cá chép, lươn, cá heo. c. Cá thu, cá đuối, cá bơn. d . Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám.
Câu 2: Tim có hai ngăn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi là động vật:
Cá chép B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ
Câu 3: Lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước, hô hấp bằng mang.
A. Thú B. Lưỡng cư C. Cá xương D. Bò sát
Câu 4: Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
a. Cá Quả b. Cá Đuối c. Cá Bơn d. Cá Heo
LỚP LƯỠNG CƯ
Câu 1: Ếch hô hấp bằng: a. da b. phổi c. mang d. da và phổi
Câu 2: Ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào 1 lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới?
a/ Ếch bị chết ngạt vì không thở được b/ Ếch không bị chết ngạt vì vẫn thở được
c/ Ếch không bị chết ngạt vì ếch hô hấp chủ yếu bằng da d/ Cả a và b
Câu 3: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt. B. Xuất hiện phổi. C. Hô hấp qua da và phổi. D. Có lồng ngực.
Câu 4: Ở Ếch máu đi nuôi cơ thể là máu pha vì tim có:
A. 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất. B. Chỉ có 2 ngăn. C. Tâm thất có vách hụt D. Tâm thất có vách ngăn hoàn toàn.
Câu 5: Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào:
A. Sự nâng hạ của lồng ngực B. Sự nâng hạ của thềm miệng
C. Sự nâng hạ của phổi D. Sự nâng hạ của cơ liên sườn
Câu 6: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
a. Dọa nạt c. Ẩn nấp b. Trốn chạy d. giả chết.
Câu 7: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 8: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng
a/ Sống vừa nước vừa cạn . b/ Hô hấp bằng da c/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. d/ Da trần ẩm ướt.
Câu 9: Ếch sinh sản theo cách:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái.
Câu 10: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.
LỚP BÒ SÁT
Câu 1: Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào?
a. Cá b. Lưỡng cư c. Bò sát d. Chim
2. Bộ não của thằn lằn gồm 5 phần giống ếch nhưng ở thằn lằn có phần phát triển hơn đó là:
a. Não trước c. Não trung gian và tiểu não b. Não trước và tiểu não d. Não trung gian
Câu 2: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt:
a. Lưỡng cư, cá, chim. b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát.
Câu 3: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
A. Cổ dài. B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt.
Câu 4: Sự thông khí qua phổi ở thằn lằn thực hiện nhờ:
A. Nâng, hạ thềm miệng. B. Sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)