đê cương ôn tâp sinh 7 kỳ 1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đê cương ôn tâp sinh 7 kỳ 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập sinh học lớp 7
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Đại diện
Đặc điểm
Trùng Roi
Trùng biến hình
Trùng giầy
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo
Cơ thể là 1 tế bào ( 0,05 mm) M; NSC; N Hình thoi ; có roi ; điểm mắt ; hạt diệp lục ; hạt dự trữ ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào : CNS lỏng;nhân ; không bào tiêu hóa ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào ;CNS nhân lớn ; nhân nhỏ 2 không bào co bóp không bào tiêu hóa ; rãnh miệng và hầu , lông bơi
Có chân giả ngắn ; Không có không bào ( kích thước to hơn hồng cầu) cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển , không có các không bào
(Kích thước nhỏ hơn hồng cầu người )
Di chuyển
Roi xoáy vào nước –vừa tiến vừa xoay
Nhờ chân giả do chất nguyên sinh dồn về một phía
Lông bơi
Cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển
Dinh dưỡng
Tự dưỡng và Dị dưỡng
Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào
Bài tiết : Nhờ không bào co bóp
Tiêu hóa nội bào
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Bài tiết : chất thừa-KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi trên cơ thể
T/ăn – Miệng – hầu– KBTH biến đổi nhờ En Zim-Chất thải – KBCB- lỗ thoát ra ngoài .
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Ăn hồng cầu:
“Nuốt”nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi lên rất nhanh
Ăn hồng cầu:Chui vào hồng cầu (kí sinh nội bào )ăn hết NSCcủa hồng cầu –sinh sản nhiều trùng kí sinh ( Liệt sinh)Phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài rồi lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác
Sinh sản
VT bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
VT bằng phân đôi cơ thể theo chiều ngang . HT bằng tiếp hợp
Vô tính
Vô tính
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH :
- Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Cơ thể bước đầu đã có sự phân hóa các thành phần để thực hiện một số chức năng :
Tiêu hóa ( KBTH), bài tiết ( KBCB); Vận chuyển ( roi , lông bơi hay chân giả )
- Đa số sống tự do , một số sống kí sinh một số rất ít sống thành tập đoàn .
- Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hưũ tính bằng tiếp hợp hoặc bằng giao tử
- Khi gặp điều kiện sống bất lợi – kết bào xác để bảo vệ .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 7
Ngành Ruột khoang : Sống ở nước ngọt số lượng 10 ngàn loài
Đại diện
Đặc điểm
Thủy Tức
Sứa
Hải Quỳ
San hô
Hình dạng
Cấu tạo
Hình trụ,có 2 lớp TBào Miệng ở trên giữa là tầng keo mỏng , dưới là dế bám xung quanh miệng có nhiều tua . Ruột túi .
Hình cái dù có khả năng xèo , cụp “phản lực” Miệng ở dưới , tầng keo dầy .
Hình trụ to , ngắn . Miệng ở trên tàng koe dày rải rác có các gai xương .
Hình càng cây , khối lớn . Miệng ở trên có gai , xương đá vôi và chất sừng .
Di chuyển
lộn đầu Kiểu sâu đo
Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù
Không di chuyển ; có đế bám
Không di chuyển ; có đế bám
Khoang tiêu hóa
Khoang tiêu hóa rộng
khoang tiêu hóa hẹp
Khoang tiêu hóa xuất hiện vách ngăn
Khoang tiêu hóa có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể.
Dinh dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Kiểu đối xứng
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Số lớp TB cơ thể
2
2
2
2
Kiểu ruột
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
Lối sống
Cá thể
Cá thể
Tập trung một số cá thể
Tập đoàn nhiều cá thể
Tự vệ
Nhờ Tế Bào gai
Nhờ tế bào gai di chuyển
Nhờ Tế Bào gai
Thần kinh
Hình mạng lưới
Sinh sản
KếtHợp S 2 HT và VT (nẩy chồi và tái sinh)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH
-Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
-Ruột dạng túi Miệng vừa nhận thức ăn vừa thải cặn bã .
-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào :Lớp ngoài và lớp trong ở giữa là tầng
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Đại diện
Đặc điểm
Trùng Roi
Trùng biến hình
Trùng giầy
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo
Cơ thể là 1 tế bào ( 0,05 mm) M; NSC; N Hình thoi ; có roi ; điểm mắt ; hạt diệp lục ; hạt dự trữ ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào : CNS lỏng;nhân ; không bào tiêu hóa ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào ;CNS nhân lớn ; nhân nhỏ 2 không bào co bóp không bào tiêu hóa ; rãnh miệng và hầu , lông bơi
Có chân giả ngắn ; Không có không bào ( kích thước to hơn hồng cầu) cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển , không có các không bào
(Kích thước nhỏ hơn hồng cầu người )
Di chuyển
Roi xoáy vào nước –vừa tiến vừa xoay
Nhờ chân giả do chất nguyên sinh dồn về một phía
Lông bơi
Cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển
Dinh dưỡng
Tự dưỡng và Dị dưỡng
Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào
Bài tiết : Nhờ không bào co bóp
Tiêu hóa nội bào
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Bài tiết : chất thừa-KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi trên cơ thể
T/ăn – Miệng – hầu– KBTH biến đổi nhờ En Zim-Chất thải – KBCB- lỗ thoát ra ngoài .
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Ăn hồng cầu:
“Nuốt”nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi lên rất nhanh
Ăn hồng cầu:Chui vào hồng cầu (kí sinh nội bào )ăn hết NSCcủa hồng cầu –sinh sản nhiều trùng kí sinh ( Liệt sinh)Phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài rồi lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác
Sinh sản
VT bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
VT bằng phân đôi cơ thể theo chiều ngang . HT bằng tiếp hợp
Vô tính
Vô tính
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH :
- Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Cơ thể bước đầu đã có sự phân hóa các thành phần để thực hiện một số chức năng :
Tiêu hóa ( KBTH), bài tiết ( KBCB); Vận chuyển ( roi , lông bơi hay chân giả )
- Đa số sống tự do , một số sống kí sinh một số rất ít sống thành tập đoàn .
- Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hưũ tính bằng tiếp hợp hoặc bằng giao tử
- Khi gặp điều kiện sống bất lợi – kết bào xác để bảo vệ .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 7
Ngành Ruột khoang : Sống ở nước ngọt số lượng 10 ngàn loài
Đại diện
Đặc điểm
Thủy Tức
Sứa
Hải Quỳ
San hô
Hình dạng
Cấu tạo
Hình trụ,có 2 lớp TBào Miệng ở trên giữa là tầng keo mỏng , dưới là dế bám xung quanh miệng có nhiều tua . Ruột túi .
Hình cái dù có khả năng xèo , cụp “phản lực” Miệng ở dưới , tầng keo dầy .
Hình trụ to , ngắn . Miệng ở trên tàng koe dày rải rác có các gai xương .
Hình càng cây , khối lớn . Miệng ở trên có gai , xương đá vôi và chất sừng .
Di chuyển
lộn đầu Kiểu sâu đo
Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù
Không di chuyển ; có đế bám
Không di chuyển ; có đế bám
Khoang tiêu hóa
Khoang tiêu hóa rộng
khoang tiêu hóa hẹp
Khoang tiêu hóa xuất hiện vách ngăn
Khoang tiêu hóa có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể.
Dinh dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Kiểu đối xứng
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Số lớp TB cơ thể
2
2
2
2
Kiểu ruột
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
Lối sống
Cá thể
Cá thể
Tập trung một số cá thể
Tập đoàn nhiều cá thể
Tự vệ
Nhờ Tế Bào gai
Nhờ tế bào gai di chuyển
Nhờ Tế Bào gai
Thần kinh
Hình mạng lưới
Sinh sản
KếtHợp S 2 HT và VT (nẩy chồi và tái sinh)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH
-Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
-Ruột dạng túi Miệng vừa nhận thức ăn vừa thải cặn bã .
-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào :Lớp ngoài và lớp trong ở giữa là tầng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thủy
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)