De cuong on tap Sinh 7 KT 1 tiét Tuan 10
Chia sẻ bởi Phạm Minh Tuyến |
Ngày 15/10/2018 |
137
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap Sinh 7 KT 1 tiét Tuan 10 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
I.Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sán nào sau đây thích nghi với kí sinh ở gan và trâu bò?
a. Sán lông. b. Sán lá gan
c. Sán dây. d. Sán bã trầu.
Câu 2: Sán lá máu có đặc điểm:
a. Cô thể phân đốt. b. Cơ thể phân tính.
c. Có lối sống tự do. d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
Câu 3: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa có tác dụng gì?
a. Tránh sự tấn công của kẻ thù.
b. Tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá rất mạnh trong ruột non.
c. Thích nghi với đời sống kí sinh. d. Cả b, c đều đúng.
Câu 4: Sán lá gan có đặc điểm là:
a. Có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển. b. Ruột thẳng.
c. trùng phát triển qua vật chủ. d. Cả a, c đều đúng.
Câu 5: Giun kim kí sinh ở đâu?
a. non . b. Ruột già người.
c. Tá tràng người. d. Rễ lúa.
Câu 6: Trong các giun tròn sau đây loài nào về đêm tìm đến hậu môn để đẻ trứng?
a. Giun . b. Giun kim.
c. Giun móc câu. d. Giun rễ lúa.
Câu 7: Trong các nhóm động vật sau đây, nhóm nào thuộc ngành giun tròn?
a. Giun , giun đỏ, . b. Giun kim, giun móc câu, giun đũa.
c. Sán lá gan, sán bã trầu. d. Giun , giun , giun tóc.
Câu 8: Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh vì:
a. Có nhiều lông bơi. b. Lông bơi tiêu giảm.
c. Các giác bám phát triển. d. Cả b, c đều đúng.
Câu 9: Sán lá máu có đặc điểm:
a. Cô thể phân đốt. b. Cơ thể phân tính.
c. Có lối sống tự do. d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
Câu 10 : Sán dây kí sinh ở dâu ?
A. Ruột lợn B. Gan trâu ,bò
C. Máu người D. Ruột non người , cơ bắp trâu bò
Câu 11 : Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. Tá tràng ở người B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người , nhất là trẻ em D. Ruột non ở người
Câu 12 : Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B
Cột A
Trả lời
Cột B
1 .Trùng biến hình
A . Di chuyển bằng không có
2 . Trùng sốt rét
B . Di chuyển bằng bằng lông
3 . Trùng roi
C . Di chuyển chân giả
4 . Trùng giày
D . Di chuyển roi
II. Tự luận:
Câu 1 Nêu đặc điểm của sán lá gan? Kể tên 3 loại giun mà em biết?
Câu 2 Nêu vòng đời của giun đũa ở cơ thể người? Để phòng chống giun đũa kí sinh ở người cần có những biện pháp nào?
Câu 3 : Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sán nào sau đây thích nghi với kí sinh ở gan và trâu bò?
a. Sán lông. b. Sán lá gan
c. Sán dây. d. Sán bã trầu.
Câu 2: Sán lá máu có đặc điểm:
a. Cô thể phân đốt. b. Cơ thể phân tính.
c. Có lối sống tự do. d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
Câu 3: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa có tác dụng gì?
a. Tránh sự tấn công của kẻ thù.
b. Tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá rất mạnh trong ruột non.
c. Thích nghi với đời sống kí sinh. d. Cả b, c đều đúng.
Câu 4: Sán lá gan có đặc điểm là:
a. Có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển. b. Ruột thẳng.
c. trùng phát triển qua vật chủ. d. Cả a, c đều đúng.
Câu 5: Giun kim kí sinh ở đâu?
a. non . b. Ruột già người.
c. Tá tràng người. d. Rễ lúa.
Câu 6: Trong các giun tròn sau đây loài nào về đêm tìm đến hậu môn để đẻ trứng?
a. Giun . b. Giun kim.
c. Giun móc câu. d. Giun rễ lúa.
Câu 7: Trong các nhóm động vật sau đây, nhóm nào thuộc ngành giun tròn?
a. Giun , giun đỏ, . b. Giun kim, giun móc câu, giun đũa.
c. Sán lá gan, sán bã trầu. d. Giun , giun , giun tóc.
Câu 8: Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh vì:
a. Có nhiều lông bơi. b. Lông bơi tiêu giảm.
c. Các giác bám phát triển. d. Cả b, c đều đúng.
Câu 9: Sán lá máu có đặc điểm:
a. Cô thể phân đốt. b. Cơ thể phân tính.
c. Có lối sống tự do. d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
Câu 10 : Sán dây kí sinh ở dâu ?
A. Ruột lợn B. Gan trâu ,bò
C. Máu người D. Ruột non người , cơ bắp trâu bò
Câu 11 : Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. Tá tràng ở người B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người , nhất là trẻ em D. Ruột non ở người
Câu 12 : Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B
Cột A
Trả lời
Cột B
1 .Trùng biến hình
A . Di chuyển bằng không có
2 . Trùng sốt rét
B . Di chuyển bằng bằng lông
3 . Trùng roi
C . Di chuyển chân giả
4 . Trùng giày
D . Di chuyển roi
II. Tự luận:
Câu 1 Nêu đặc điểm của sán lá gan? Kể tên 3 loại giun mà em biết?
Câu 2 Nêu vòng đời của giun đũa ở cơ thể người? Để phòng chống giun đũa kí sinh ở người cần có những biện pháp nào?
Câu 3 : Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Tuyến
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)