Đề cương ôn tập sinh
Chia sẻ bởi Trần Mơ |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập sinh thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH
Phảnxạ
Cấutạovàchứcnăngcủanơron.
1, CấutạoThân: trong than chứanhân.
Cácsợinhánh: xungquanhthân.
Sợitrục: trênsợitrụccóbaomiêlintậncùngcủasợitrụccócúcxináp.
2, Chứcnăng
Cảmứnglàkhảnăngtiếpnhậncáckíchthíchvàphảnứnglạicáckíchthíchvàphảnứnglạicáckíchthíchbằnghìnhthứcphátsinhthầnkinh.
Dẫnchuyềnlàkhảnănglantruyềnxungthầnkinhtheomộtchiềunhấtđịnh.
3, Cácloạinơron
Nơronhướngtâmtruyềnxungthầnkinhtừcơquanvềtrungương.
Nơrontrunggianliênlạc.
Nơron li tâmtruyềnxungthầnkinhtừtrungươngvềcơquanđápứng.
Cungphảnxạ
1, Cungphảnxạ
Làphảnứngcủacơthểtrảlờicáckíchthíchcủamôitrườngdướisựđiềukhiểncủahệthầnkinh.(vd: chânđạpgaithìchân co lên,…).
2, Cungphảnxạ
Cungphảnxạlà con đườngmàxungthầnkinhtruyềntừcơquanthụcảm (da) qua trungươngthầnkinhđếncơquanphảnứng(cơ, tuyến,…).
Mộtcungphảnxạgồm 5 yếutốlà: cơquanthụcảm, nơronhươngtâm, nơrontrunggian, nơron li tâmvàcơquanphảnứng.
3, Vòngphảnxạ
Vòngphảnxạbaogồmcungphảnxạvànguồnthông tin ngược.
Tiếnhóacủahệvậnđộngvệsinhhệvậnđộng
Sựtiếnhóacủabộxươngngười so vớibộxươngthú
Xươngsọlớn, xươnglồicằmpháttriển.
Xươngcộtsốngcong ở 4 chỗ, lồngngựcmởrộng sang 2 bên.
Taycókhớplinhhoạtngóncáiđốidiệnvớingóncònlại.
Xươngđùi to, khỏe; xươngbànchânhìnhvòm; xươnggótpháttriển.
Sựtiếnhóacủahệcơngười so vớihệcơthú
Cơmặtphânhóagiúp con ngườibiểuhiệntìnhcảm.
Cơvậnđộnglưỡipháttriểnpháttriểnngônngữ.
Cơvậnđộngcánhtaycẳngtaybàntayvàđặcbiệtlàcơvậnđộngngóncáipháttriểngiúp con ngườicókhảnănglaođộng.
Cơmông, cơđùi, cơbắpchânpháttriển
Vệsinhhệvậnđộng
*Đểcơxươngpháttriểnhợplí.
Dinhdưỡnghợplí
Tắmnắng.
Thườngxuyênluyệntậpthểdục, thểthao.
Ngồiđúngtưthế.
Mangvácđều 2 bên.
Bạchcầu – Miễndịch
Cáchoạtđộngchủyếucủabạchcầu
*Bạchcầuthamgiabảovệcơthểbằngcách
Sựthựcbào: bạchcầuhìnhthànhchângiả, nuốt, tiêuhóa vi khẩn(bạchcầutrungtính).
Tếbàolimpho B:tiếtkhángtếbàolimpho B tiếtkhángthểvôhiệuhóavikhuẩn.
Tếbàolimpho T: pháhủytếbàođãbịnhiễmkhuẩn, virútbằngcách.
Nhậndiện, tiếpxúc, pháhủynhiễmbằngcácphântửprôtêinđặchiệu.
Miễndịch
*Miễndịchlàkhảnăngcơthểkhôngbịmắcmộtsốbệnhnàođó(vd: Ngườikhôngbịmắcbệnhlởmồn long móng ở trâubò).
*Có 2 loạimiễndịch:
Miễndịchbẩmsinh (vd: khôngbịmắcbệnhtoigà).
Miễndịchtậpnhiễm(vd: ngườiđãbịbênhthủyđậuthìtừđóđến nay khôngbịbênhnàynữa ).
*Miễndịchnhântạo: tạochocơthểcókhảnăngmiễndịchbằngvacxin(vd: tiêmvacxinuốnvánđểphòngbệnhuốnván).
Đôngmáuvànguyêntắctruyềnmáu
I. Đôngmáu
1,Kháiniệm
*Máukhông ở trạngtháilỏngmàđôngvónthànhcục.
2, Cơchế
Hồngcầu
TếbàomáuBạchcầu
Tiểucầu
MáuchảyVỡ
Enzim
HuyếttươngChấtsinhtơmáuTơmáu
Tơmáuômgiữcáctếbàomáukhốimáuđôngbịt kin vếtthương.
Cácnguyêntắctruyềnmáu
1, Cácnhómmáu ở người
Nhómmáu O: hồngcầukhôngcócảAvà B, huyếttươngcó α và β.
Nhómmáu A: hồngcầuchỉcó A, huyếttươngkhôngcó α chỉcó β.
Nhómmáu B: hồngcầuchỉcó B, huyếttươngkhôngcó β chỉcóα.
Nhómmáu AB: hồngcầucócảAvà B, huyếttươngkhôngcó α và β.
2, Cácnguyêntắctuânthủkhitruyềnmáu
Truyềnnhómmáuphùhợpđảmbảo.
Hồngcầungườichokhôngbịliênkếttrongmáungườinhận.
Truyềnmáukhôngcómầnbệnh.
Truyềntừtừ.
*Ý nghĩa: cungcấpđủmáuchocơthểchốngtửvong do thiếumáu.
Tuầnhoànmáuvàlưuthôngbạchhuyết
Tuầnhoànmáu
1, Cấutạo
Tim bốnngăn:
2 tâmthất
2 tâmnhĩ
Hệmạch:
Độngmạch
Tĩnhmạch
Mao mạch
2, Vòngtuầnhoànnhỏ
Máu (đỏthẫm) từtâmthấtphảiđộngmạchphổimaomạch(traođổikhí) máu tươi theo tĩnh mạch phổi tâm nhĩ trái.
*Chức năng dẫn máu qua phổi giúp máu trao đổi khí(nhường CO2 nhận O2)
3, Vòng tuần hoàn lớn
Máu (đỏ tươi) từ tâm thất trái động mạch chủ mao mạch các cơ quan(trao đổi chất) máu đỏ thẫm tĩnh mạch chủ tâm nhĩ phải.
*Chức năng dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể thực hiện trao đổi chất.
4, Vai trò
Tim co bóp tạo lực đẩy máu qua các hệ mạch.
Hệ mạch dẫn máu từ tim đến các tế bào của cơ thể và dẫn máu từ các tế bào trở về tim.
Hệ tuần hoàn lưu chuyển máu trong toàn cơ thể.
Lưu thông bạch huyết
1,
Mao mạch bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết và ống bạch huyết.
Hệ bạch huyết:
Phân hệ lớn
Phân hệ nhỏ
2, Đường đi của bạch huyết
Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết hạch bạch huyết
Tĩnh mạch(hệ tuần hoàn) ống bạch huyết mạch bạch huyết
3, Vai trò
Hệ mạch bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Tim và mạch máu
I.Cấu tạo mạch máu
Độngmạch: Thànhđượccấutạobởi 3 lớp(mô lien kết, cơtrơn, môbiểubì) thànhdày, long tronghẹp, khôngcó van, phùhợpvớichứcnăngdẫnmáutừtimđếntếbàovớivậntốcvàáplựclớn.
Tĩnhmạch: giốngđộngmạchnhưngkhôngmỏnghơnlòngtrongrộngcónhiều van chứcnăngdẫnmáutừtếbàovềtimvớivậntốcvàáplựcnhỏhơn.
Mao mạch: chỉcómộtlớptếbàomỏng, lòngtronghẹpnhấtphânnhánhnhiều.
*Chứcnăng: traođổichấtvớitếbào.
II. Chukì co dãncủatim
Tìm co dãntheochukì. Mỗichukìgồm 3 pha:
Phanhĩ
Phathấtcơ
Phadãnchung
Sựphốihợphoạtđộngcủacacthànhphầncấutạocủatim qua bap ha làmchomáuđượcbơmtheomộtchiềutừtâmnhĩvàotâmthấtvàtừtâmthấtvàođộngmạch.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mơ
Dung lượng: 92,88KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)