ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN- SỐ 2.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngân |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN- SỐ 2. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Ngày ôn:…………..
Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thự hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8.5 dm3 = ……………cm3
Câu 2: 15% của 120 là:
A. 12 B. 6 C. 15 D. 18
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a/ 6200 cm3 = 6,2 dm3 ……. b/ 1 m3 = 10000 cm3 …….c/ 15 kg 5 g = 15,05kg …..
d/ 9,407 km2 = 940,7 ha ….. e/ m = 7 cm ……….. g/ 8m3 6dm3 = 8,006m3 …..
h/ Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4 ………..
i/ Nếu hình lập phương có cạnh 2m thì thể tích đó là 8m3 ………
Câu 4: Nếu hình tam giác có diện tích 1m2 và độ dài đáy m thì chiều cao của hình tam giác đó là: A. 1m B. 4m C. 2m D. 3m
Câu 5 : Chu vi hình tròn có bán kính r = 1 cm là :
A. 6,28 cm B. 3,41 cm C. 6,82 cm D. 3,14 cm
Câu 6: Hình tròn có chu vi là 15,7m. Vậy đường kính hình tròn đó là:
A. 2,5 m B. 5 m C. 5,2 m D. 0,5 m
Câu 7: Diện tích hình tròn có đường kính d = 4dm là:
A. 50,24 dm2 B. 15,26 dm2 C. 125,6 dm2 D. 12,56 dm2
Câu 8: Nếu hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 2 dm, chiều cao 1 dm thì diện tích xung quanh hình đó sẽ là:
A. 1dm2 B. 1000 cm2 C. 10 m2 D. 100 dm2
Câu 9: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2m và 3m; chiều cao là 0,6m. Vậy diện tích hình đó sẽ là:
150m2 B. 15 m2 C. 150 dm2 D. 300dm2
Câu 10: Tính STP và V hộp chữ nhật có chiều dài 1 dm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 5,5cm
Câu 11: Viết theo mẫu
Đọc số
Viết số
Bảy mươi sáu xăng – ti – mét khối
76 cm3
a) Tám trăm linh chín xăng – ti – mét khối
………….
b)…………………………………………………………………
dm3
c) Không phẩy ba trăm linh tám đề – xi – mét khối
………….
d)………………………………………………………………………………
10,215 m3
Câu 12: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 500m2 và cạnh đáy 40m . Tính chiều cao thửa ruộng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tùng bắt đầu học từ 21 giờ , Tùng học được 1 giờ rồi nghỉ 15 phú và sau đó học thêm 20 phút nữa . Hỏi Tùng học xong lúc mấy giờ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi
Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? b)Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm : gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng khối lượng ba loại hàng trên.
Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?
Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài và chiều cao bằng ½ chiều dài. Khi bể chứa nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3 nước. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đày nước?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình mỗi m2 đất trồng 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? …………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thự hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8.5 dm3 = ……………cm3
Câu 2: 15% của 120 là:
A. 12 B. 6 C. 15 D. 18
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a/ 6200 cm3 = 6,2 dm3 ……. b/ 1 m3 = 10000 cm3 …….c/ 15 kg 5 g = 15,05kg …..
d/ 9,407 km2 = 940,7 ha ….. e/ m = 7 cm ……….. g/ 8m3 6dm3 = 8,006m3 …..
h/ Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4 ………..
i/ Nếu hình lập phương có cạnh 2m thì thể tích đó là 8m3 ………
Câu 4: Nếu hình tam giác có diện tích 1m2 và độ dài đáy m thì chiều cao của hình tam giác đó là: A. 1m B. 4m C. 2m D. 3m
Câu 5 : Chu vi hình tròn có bán kính r = 1 cm là :
A. 6,28 cm B. 3,41 cm C. 6,82 cm D. 3,14 cm
Câu 6: Hình tròn có chu vi là 15,7m. Vậy đường kính hình tròn đó là:
A. 2,5 m B. 5 m C. 5,2 m D. 0,5 m
Câu 7: Diện tích hình tròn có đường kính d = 4dm là:
A. 50,24 dm2 B. 15,26 dm2 C. 125,6 dm2 D. 12,56 dm2
Câu 8: Nếu hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 2 dm, chiều cao 1 dm thì diện tích xung quanh hình đó sẽ là:
A. 1dm2 B. 1000 cm2 C. 10 m2 D. 100 dm2
Câu 9: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2m và 3m; chiều cao là 0,6m. Vậy diện tích hình đó sẽ là:
150m2 B. 15 m2 C. 150 dm2 D. 300dm2
Câu 10: Tính STP và V hộp chữ nhật có chiều dài 1 dm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 5,5cm
Câu 11: Viết theo mẫu
Đọc số
Viết số
Bảy mươi sáu xăng – ti – mét khối
76 cm3
a) Tám trăm linh chín xăng – ti – mét khối
………….
b)…………………………………………………………………
dm3
c) Không phẩy ba trăm linh tám đề – xi – mét khối
………….
d)………………………………………………………………………………
10,215 m3
Câu 12: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 500m2 và cạnh đáy 40m . Tính chiều cao thửa ruộng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tùng bắt đầu học từ 21 giờ , Tùng học được 1 giờ rồi nghỉ 15 phú và sau đó học thêm 20 phút nữa . Hỏi Tùng học xong lúc mấy giờ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi
Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? b)Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm : gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng khối lượng ba loại hàng trên.
Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?
Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài và chiều cao bằng ½ chiều dài. Khi bể chứa nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3 nước. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đày nước?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình mỗi m2 đất trồng 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? …………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngân
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)