Đề cương ôn tập môn Sinh học 7( Hk I)
Chia sẻ bởi Lê Văn Phi |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập môn Sinh học 7( Hk I) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT KÔNG BÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7
TRƯỜNG THCS CƯĐRĂM (Học kỳ I-năm:2009-2010)
A-Phần trắc nghiệm:
* Hãy chọn ý trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý trong các câu sau:
Câu 1:Trong các loại trùng sau đây, loại trùng nào có khả năng dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng và dị dưỡng?
A- Trùng biến hình. C- Trùng kiết lị.
B- Trùng roi xanh. D- Trùng sốt rét.
Câu 2:Những nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh?
A- Trùng roi; trùng biến hình; trùng giày; trùng sốt rét; trùng kiết lị.
B- Trùng giày; trùng sốt rét; giun đũa; giun đốt.
C- Trùng roi; trùng biến hình; giun dẹp; giun tròn.
D- Tất cả các nhóm động vật trên.
Câu 3: Trong các động vật nguyên sinh sau đây, loại nào sống kí sinh?
A- Trùng giày, trùng kiết lị. B- Trùng biến hình trùng sốt rét.
C- Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D- Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?
A- Giác bám phát triển. B- Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C- Mắt và lông bơi phát triển. D- Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu 5: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp?
A- Trùng giày. B- Trùng biến hình.
C- Trùng sốt rét. D- Trùng roi xanh.
Câu 6: Nơi kí sinh của giun đũa là:
A- Ruột non. B- Ruột già.
C- Ruột thẳng. D- Tá tràng.
Câu 7: Các loại thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A- Trai, sò. B- Trai, ốc sên.
C- Sò, mực. D- Trai, ốc vặn.
Câu 8:trong các loại giun sán sau, loại nào có cơ quan sinh sản phân tính?
Sán lá gan. C- Sán lá máu.
Sán dây. D- Cả 3 loại trên.
Câu 9:Trong các loại động vật sau, loại nào có khả năng sinh sản bằng cách mọc chồi?
Thủy tức. C- Sứa.
Hải quì. D- Thủy tức và san hô.
Câu 10:Trong các loại động vật sau,loại nào có khả năng sống cộng sinh?
Thủy tức. C- San hô.
Hải quì. D- Sứa.
Câu 11:Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào?
Qua ăn uống. C- Qua máu.
Qua hô hấp. D- cả 3 ý trên.
Câu 12: Số đôi phần phụ của nhện gồm:
3 đôi. C- 5 đôi.
4 đôi. D- 6 đôi.
Câu 13: Để thích nghi với lối sống săn mồi, nhện có các tập tính:
chăng lưới. C- Cả A và B đều đúng.
Bắt mồi. D- Tất cả đều sai.
Câu 14: Hệ tuần hoàn của châu chấu có nhiệm vụ:
Vận chuyển ôxy. C- Vận chuyển ôxy và chất dinh dưỡng.
Vận chuyển chất dinh dưỡng. D- Thực hiện nhiệ vụ khác.
Câu 15:Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống ở các câu sau?
1-Cơ thể trai gồm ba phần: đầu trai, thân trai, chân trai.
2-Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
3-Cơ thể trai có đối xứng hai bên.
4-Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm và phân đốt.
Câu 16: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì có các đặc điểm:
1- Thân mềm, không phân đốt.
2- Có khoang áo phát triển.
3- Thân mềm,có phân đốt.
4- Cả 1 và 2 đều đúng.
Câu 17: Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
Bơi tiến. C- Nhảy.
Bơi lùi. D- Cả B và C đều đúng.
Câu 18 Hãy lựa chọn cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Cột A
Cột B
Cột trả lời
1-Cơ thể chỉ một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
2-Cơ thể đối xứng
TRƯỜNG THCS CƯĐRĂM (Học kỳ I-năm:2009-2010)
A-Phần trắc nghiệm:
* Hãy chọn ý trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý trong các câu sau:
Câu 1:Trong các loại trùng sau đây, loại trùng nào có khả năng dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng và dị dưỡng?
A- Trùng biến hình. C- Trùng kiết lị.
B- Trùng roi xanh. D- Trùng sốt rét.
Câu 2:Những nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh?
A- Trùng roi; trùng biến hình; trùng giày; trùng sốt rét; trùng kiết lị.
B- Trùng giày; trùng sốt rét; giun đũa; giun đốt.
C- Trùng roi; trùng biến hình; giun dẹp; giun tròn.
D- Tất cả các nhóm động vật trên.
Câu 3: Trong các động vật nguyên sinh sau đây, loại nào sống kí sinh?
A- Trùng giày, trùng kiết lị. B- Trùng biến hình trùng sốt rét.
C- Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D- Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?
A- Giác bám phát triển. B- Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C- Mắt và lông bơi phát triển. D- Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu 5: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp?
A- Trùng giày. B- Trùng biến hình.
C- Trùng sốt rét. D- Trùng roi xanh.
Câu 6: Nơi kí sinh của giun đũa là:
A- Ruột non. B- Ruột già.
C- Ruột thẳng. D- Tá tràng.
Câu 7: Các loại thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A- Trai, sò. B- Trai, ốc sên.
C- Sò, mực. D- Trai, ốc vặn.
Câu 8:trong các loại giun sán sau, loại nào có cơ quan sinh sản phân tính?
Sán lá gan. C- Sán lá máu.
Sán dây. D- Cả 3 loại trên.
Câu 9:Trong các loại động vật sau, loại nào có khả năng sinh sản bằng cách mọc chồi?
Thủy tức. C- Sứa.
Hải quì. D- Thủy tức và san hô.
Câu 10:Trong các loại động vật sau,loại nào có khả năng sống cộng sinh?
Thủy tức. C- San hô.
Hải quì. D- Sứa.
Câu 11:Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào?
Qua ăn uống. C- Qua máu.
Qua hô hấp. D- cả 3 ý trên.
Câu 12: Số đôi phần phụ của nhện gồm:
3 đôi. C- 5 đôi.
4 đôi. D- 6 đôi.
Câu 13: Để thích nghi với lối sống săn mồi, nhện có các tập tính:
chăng lưới. C- Cả A và B đều đúng.
Bắt mồi. D- Tất cả đều sai.
Câu 14: Hệ tuần hoàn của châu chấu có nhiệm vụ:
Vận chuyển ôxy. C- Vận chuyển ôxy và chất dinh dưỡng.
Vận chuyển chất dinh dưỡng. D- Thực hiện nhiệ vụ khác.
Câu 15:Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống ở các câu sau?
1-Cơ thể trai gồm ba phần: đầu trai, thân trai, chân trai.
2-Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
3-Cơ thể trai có đối xứng hai bên.
4-Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm và phân đốt.
Câu 16: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì có các đặc điểm:
1- Thân mềm, không phân đốt.
2- Có khoang áo phát triển.
3- Thân mềm,có phân đốt.
4- Cả 1 và 2 đều đúng.
Câu 17: Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
Bơi tiến. C- Nhảy.
Bơi lùi. D- Cả B và C đều đúng.
Câu 18 Hãy lựa chọn cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Cột A
Cột B
Cột trả lời
1-Cơ thể chỉ một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
2-Cơ thể đối xứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Phi
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)