De cuong on tap ky 2 E 6
Chia sẻ bởi Phạm Đăng Khôi |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap ky 2 E 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 6 KỲ II
Oân Tập 3 thì đã học :
I . The simple present tense : (thì hiện tại đơn )
Diễn tả hành động xảy ra hằng ngày ở hiện tại .hành động được lập đi lập lại nhiều lần ,một sự thật hiển nhiên , một thói quen ở hiện tại ,sự nhận thức ,cảm xúc ,một sự việc đang có lúc nói , một chân lý bao giờ cùng đúng :
Cách thành lập : They /you/ we/ I Mai and Lan + V .......or She /he /Lan + Vs-es ........
*Thể xác định : S + V /Vs-es ..... ex: He often goes to school evry day
*Thể phủ định :S+ don’t/ doesn’t + V ... He doesn’t often go to school evry day
*Thể nghi vấn : Do/ Does + S +V ...? Does he often go to school every day?
*Trạng từ đi kèm : always , usually, often, rather frequently, sometimes ( đứng trước động từ thường hoặc sau tobe ) every (day, night,week…, on Sunday , in the summer …) đứng cuối câu
Chủ từ đi với ngôi thứ 3 số ít động từ thêm S hoặc E S ( đa số thêm S , nhưng những động từ kết thúc = O,S ,SH ,CH,Z + E S. kết thúc = Y , trước Y là ng. Aâm + S , trước Y= phụ âm đổi = I +E S (cary-> caries)
2.Present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn ) * Diễn tả hành động đang xảy ra khi ta nói :
* Hình thức : S + is /am/are + V-ing ex: I’m learning
Trạng từ đi kèm : Now, at present , at the moment , at this moment , right now
3.Tương lai gần : Diễn tả hành động dự định , sắp sửa làm trong tương lai
S + is/ am / are + going to + V ……………………. Tomorrow / tonight / next…….
* Học thuộc từ vựng từ bài 9 đến 16
* Học các mẫu câu
1. Hỏi đáp về màu sắc : What color + is / are + N (s)? ( It is / They are + Color (red/ yellow/ green / blue / white / black …)
2. Hỏi đáp về trạng thaí con người : How + do / does + S + feel ? ( S + feel(s) + Adj ( fine / hot / thirsty …)
3. Hỏi đáp về điều mình muốn / cần : What + would + S + like ? ( S + would like + N / to –V …
What + do / does + Want / need ? ( S + want (s) / need (s) + ……….
4.Hỏi đáp về thể thao : What/which sports + do / does + S play ?
( S + play(s)…../go (es) fishing ,swimming / do (es) aerobics
5.Hỏi đáp ai làm gì vào thời gian rãnh rỗi : What + do / does + S + do in + his / her / your / my / their + free time?-
( S + watch (es) / TV / listen(s) to misic / go (es) fishing
6.Hỏi đáp về sự thường xuyên : How often + do / does + S+ V … ?
( S + Always / usually / often / sometimes / never + V ……
Hoặc S + V(s) + ……. Once/ tiwce / three times ….. a week / month / year .
7.Hỏi đáp về số lượng : How many + N ( đếm được ở số nhiều ) + are there …. ?/ do does + S + want ?
How much + N ( danh từ không đếm dược ) + is there …..? / do/ does + S want …?
8.Hỏi đáp về khoảng thời gian : How long + do / does + S + V …….? ( S + V ……… For a week / Two days …
9.Hỏi đáp về quê quán đấùt nước : Where is / are + S + From ?
( S + is / are / am from …( Vietnam / china / Japan / Great british …
10.Hỏi đáp về ngôn ngữ : Which language + do / does + S + Speak?
( S + Speak(s) + ….( Vietnamese / Chinese/ Japanese / English ..)
11.Hỏi đáp về quốc tịch : What + tobe + His/ her/ your / their+ nationality ?
( S + tobe + ….….( Vietnamese / Chinese/ Japanese / English ..)
12.Hỏi đáp về nguyên nhân ( tại sao ) : Why + do/ does + S + V ..? ( Because (bởi vì ) + S + V …….
13.Các
Oân Tập 3 thì đã học :
I . The simple present tense : (thì hiện tại đơn )
Diễn tả hành động xảy ra hằng ngày ở hiện tại .hành động được lập đi lập lại nhiều lần ,một sự thật hiển nhiên , một thói quen ở hiện tại ,sự nhận thức ,cảm xúc ,một sự việc đang có lúc nói , một chân lý bao giờ cùng đúng :
Cách thành lập : They /you/ we/ I Mai and Lan + V .......or She /he /Lan + Vs-es ........
*Thể xác định : S + V /Vs-es ..... ex: He often goes to school evry day
*Thể phủ định :S+ don’t/ doesn’t + V ... He doesn’t often go to school evry day
*Thể nghi vấn : Do/ Does + S +V ...? Does he often go to school every day?
*Trạng từ đi kèm : always , usually, often, rather frequently, sometimes ( đứng trước động từ thường hoặc sau tobe ) every (day, night,week…, on Sunday , in the summer …) đứng cuối câu
Chủ từ đi với ngôi thứ 3 số ít động từ thêm S hoặc E S ( đa số thêm S , nhưng những động từ kết thúc = O,S ,SH ,CH,Z + E S. kết thúc = Y , trước Y là ng. Aâm + S , trước Y= phụ âm đổi = I +E S (cary-> caries)
2.Present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn ) * Diễn tả hành động đang xảy ra khi ta nói :
* Hình thức : S + is /am/are + V-ing ex: I’m learning
Trạng từ đi kèm : Now, at present , at the moment , at this moment , right now
3.Tương lai gần : Diễn tả hành động dự định , sắp sửa làm trong tương lai
S + is/ am / are + going to + V ……………………. Tomorrow / tonight / next…….
* Học thuộc từ vựng từ bài 9 đến 16
* Học các mẫu câu
1. Hỏi đáp về màu sắc : What color + is / are + N (s)? ( It is / They are + Color (red/ yellow/ green / blue / white / black …)
2. Hỏi đáp về trạng thaí con người : How + do / does + S + feel ? ( S + feel(s) + Adj ( fine / hot / thirsty …)
3. Hỏi đáp về điều mình muốn / cần : What + would + S + like ? ( S + would like + N / to –V …
What + do / does + Want / need ? ( S + want (s) / need (s) + ……….
4.Hỏi đáp về thể thao : What/which sports + do / does + S play ?
( S + play(s)…../go (es) fishing ,swimming / do (es) aerobics
5.Hỏi đáp ai làm gì vào thời gian rãnh rỗi : What + do / does + S + do in + his / her / your / my / their + free time?-
( S + watch (es) / TV / listen(s) to misic / go (es) fishing
6.Hỏi đáp về sự thường xuyên : How often + do / does + S+ V … ?
( S + Always / usually / often / sometimes / never + V ……
Hoặc S + V(s) + ……. Once/ tiwce / three times ….. a week / month / year .
7.Hỏi đáp về số lượng : How many + N ( đếm được ở số nhiều ) + are there …. ?/ do does + S + want ?
How much + N ( danh từ không đếm dược ) + is there …..? / do/ does + S want …?
8.Hỏi đáp về khoảng thời gian : How long + do / does + S + V …….? ( S + V ……… For a week / Two days …
9.Hỏi đáp về quê quán đấùt nước : Where is / are + S + From ?
( S + is / are / am from …( Vietnam / china / Japan / Great british …
10.Hỏi đáp về ngôn ngữ : Which language + do / does + S + Speak?
( S + Speak(s) + ….( Vietnamese / Chinese/ Japanese / English ..)
11.Hỏi đáp về quốc tịch : What + tobe + His/ her/ your / their+ nationality ?
( S + tobe + ….….( Vietnamese / Chinese/ Japanese / English ..)
12.Hỏi đáp về nguyên nhân ( tại sao ) : Why + do/ does + S + V ..? ( Because (bởi vì ) + S + V …….
13.Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đăng Khôi
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)