đề cương ôn tập kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Lan |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập kỳ 2 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Đề Cương Lý 7 học kỳ II năm học 2009_ 2010
Phần 1_ Lý Thuyết
Câu 1: Trình bày một thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ sát
Câu 2: Có mấy loại điện tích ,theo quy ước điện tích dương ,điện tích âm có ở đâu.Sơ lược về cấu tạo nguyên tử ? Thế nào là vật nhiễm điện âm ,nhiễm điện dương?
Câu 3: Định nghĩa về dòng điện,nguồn điện ? Kể tên các nguồn điện thường dùng
Câu 4 : So sánh chất dẫn điện và chất cách điện . Định nghĩa dòng điện trong kim loại
Câu 5: Sơ đồ mạch điện là gì ? Vẽ các ký hiệu của một số bộ phận mạch điện ,chiều quy ước của dòng điện
Câu 6: kể các tác dụng của dòng điện ,ứng dụng của từng tác dụng
Câu 7: Định nghĩa cường độ dòng điện, đơn vị đo,dụng cụ đo ,cách mắc dụng cụ vào mạch điện
Câu 8: Định nghĩa hiệu điện thế,đơn vị đo ,dụng cụ đo ,cách mắc dụng cụ vào mạch điện
Câu 9: Thế nào là hiệu điện thế định mức ? Bóng đèn có ghi 2,5 V hỏi mắc đèn này vào hiệu điện thế bao nhiêu để nó không bị hỏng ?
Câu 10: Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ,hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch được tính như thế nào ?
Câu 11: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện có đặc điểm gì trong đoạn mạch song song?
Câu 12 : Hãy nêu các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện ?
Phần 2: Bài Tập
Bài tập 1,2 ,3,4,5,6,trang 86.87 sách giáo khoa
Làm tất cả các bài tập từ chương 3 phần điện học ở sách bài tập ( 17.1 ….. 29.14 )
Phần 3: Chọn câu đúng sai
Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiểm điện.A
A.Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. C.Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa
B.Cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khô nhiều lần D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì:
Vật đó mất bớt điện tích dương C.Vật đó mất bớt electron
Vật đó nhận thêm electron D.Vật đó nhận thêm điện tích dương
Câu 3: Dòng điện là:
A. Dòng dịch chuyển có hướng C. Dòng các điện tích dịch chuyển không có hướng
B. Dòng electron dịch chuyển D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện:
A.Ly thủy tinh C.Ruột bút chì
B.Thanh gỗ khô D.Cục sứ
Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt thì cuộn dây này có thể hút:
A.Các vụn nhôm C.Các vụn đồng
B.Các vụn sắt D.Các vụn giấy viết
Câu 6: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A.Tác dụng nhiệt C.Tác dụng hóa học
B.Tác dụng từ D.Tác dụng sinh lý
Câu 7: Dụng cụ đo cường độ dòng điện là:
A.Vôn kế C.Oát kế
B.Ampe kế D.Lực kế
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.Khi công tắc K ngắt thì hiệu điện thế giữa hai điểm nào trong mạch khác không?
A. Giữa hai điểm D và E E D C
B. Giữa hai điểm B và A
C. Giữa hai điểm D và C
D. Giữa hai điểm B và C A B
Câu 9: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,4A.Dùng Ampe kế nào là phù hợp để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin?
A.Ampe kế có GHĐ là 50 mA C.Ampe kế có GHĐ là 1A
B.Ampe kế có GHĐ là 500 mA D.Ampe kế có GHĐ là 4A
Câu 10: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:
A.Electron dương và electron âm
B.Hạt nhân âm và hạt nhân dương
C.Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
D.Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
Câu 11: Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?
A. Chữ A B.Chữ I C. Chữ U D.Chữ V
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng
Phần 1_ Lý Thuyết
Câu 1: Trình bày một thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ sát
Câu 2: Có mấy loại điện tích ,theo quy ước điện tích dương ,điện tích âm có ở đâu.Sơ lược về cấu tạo nguyên tử ? Thế nào là vật nhiễm điện âm ,nhiễm điện dương?
Câu 3: Định nghĩa về dòng điện,nguồn điện ? Kể tên các nguồn điện thường dùng
Câu 4 : So sánh chất dẫn điện và chất cách điện . Định nghĩa dòng điện trong kim loại
Câu 5: Sơ đồ mạch điện là gì ? Vẽ các ký hiệu của một số bộ phận mạch điện ,chiều quy ước của dòng điện
Câu 6: kể các tác dụng của dòng điện ,ứng dụng của từng tác dụng
Câu 7: Định nghĩa cường độ dòng điện, đơn vị đo,dụng cụ đo ,cách mắc dụng cụ vào mạch điện
Câu 8: Định nghĩa hiệu điện thế,đơn vị đo ,dụng cụ đo ,cách mắc dụng cụ vào mạch điện
Câu 9: Thế nào là hiệu điện thế định mức ? Bóng đèn có ghi 2,5 V hỏi mắc đèn này vào hiệu điện thế bao nhiêu để nó không bị hỏng ?
Câu 10: Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ,hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch được tính như thế nào ?
Câu 11: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện có đặc điểm gì trong đoạn mạch song song?
Câu 12 : Hãy nêu các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện ?
Phần 2: Bài Tập
Bài tập 1,2 ,3,4,5,6,trang 86.87 sách giáo khoa
Làm tất cả các bài tập từ chương 3 phần điện học ở sách bài tập ( 17.1 ….. 29.14 )
Phần 3: Chọn câu đúng sai
Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiểm điện.A
A.Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. C.Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa
B.Cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khô nhiều lần D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì:
Vật đó mất bớt điện tích dương C.Vật đó mất bớt electron
Vật đó nhận thêm electron D.Vật đó nhận thêm điện tích dương
Câu 3: Dòng điện là:
A. Dòng dịch chuyển có hướng C. Dòng các điện tích dịch chuyển không có hướng
B. Dòng electron dịch chuyển D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện:
A.Ly thủy tinh C.Ruột bút chì
B.Thanh gỗ khô D.Cục sứ
Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt thì cuộn dây này có thể hút:
A.Các vụn nhôm C.Các vụn đồng
B.Các vụn sắt D.Các vụn giấy viết
Câu 6: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A.Tác dụng nhiệt C.Tác dụng hóa học
B.Tác dụng từ D.Tác dụng sinh lý
Câu 7: Dụng cụ đo cường độ dòng điện là:
A.Vôn kế C.Oát kế
B.Ampe kế D.Lực kế
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.Khi công tắc K ngắt thì hiệu điện thế giữa hai điểm nào trong mạch khác không?
A. Giữa hai điểm D và E E D C
B. Giữa hai điểm B và A
C. Giữa hai điểm D và C
D. Giữa hai điểm B và C A B
Câu 9: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,4A.Dùng Ampe kế nào là phù hợp để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin?
A.Ampe kế có GHĐ là 50 mA C.Ampe kế có GHĐ là 1A
B.Ampe kế có GHĐ là 500 mA D.Ampe kế có GHĐ là 4A
Câu 10: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:
A.Electron dương và electron âm
B.Hạt nhân âm và hạt nhân dương
C.Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
D.Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
Câu 11: Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?
A. Chữ A B.Chữ I C. Chữ U D.Chữ V
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Lan
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)