Đề Cương ôn tâp kỳ 1 tin học lớp 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề Cương ôn tâp kỳ 1 tin học lớp 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập môn tin học lớp 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Excel
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft PowerPoint
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Word
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Access
Câu 2: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện:
File -> Save b. File -> New c. File -> Print d. File -> Open
Câu 3: Muốn mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính em nháy chuột vào nút lệnh
Save b. Open c. New d. Print
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường có máy trang tính
1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Để lưu lại một trang tính với tên khác ta thực hiện
Chọn file -> Save -> Gõ tên khác c. Chọn file -> Save as -> Gõ tên khác
Chọn file -> Open -> Gõ tên khác d. Chọn file -> Exit -> Gõ tên khác
Câu 6: Thành phần nào thể hiện địa chỉ của ô tính
Thanh địa chỉ b. Ô tính c. Hộp tên d. Thanh công cụ
Câu 7: Để chọn nhiều khối một lúc ta bấm phím nào dưới đây?
Shift b. Alt c. Delete d. Ctrl
Câu 8: Trang tính có các kiểu dữ liệu sau:
Kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự c. Kiểu dữ liệu viết
Kiểu dữ liệu số tự nhiên d. Kiểu số nguyên
Câu 9: Hàm Average dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 10: Hàm Sum dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 11: Hàm Max dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 12: Hàm Min dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 13: Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các con số 2, 3, 4, 5 thì =Average(A1:A4,6) cho kết quả:
11 b. 4 c. 10 d. 20
Câu 14: Cách sử dụng hàm nào sau đây đúng
=Sum(10+3+5) b. Sum(10,3,5) c. =Sum(10,3,5) d. =Sum(A1A3)
Câu 15: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó =Sum(A2,B8,15) kết quả là:
7 b. 10 c. 15 d. 30
Câu 16: Nếu khối A1:A5 lần lượt giữ các giá trị 32, 16, 17, 8, 11 thì hàm =Max(A3,10,3) cho kết quả:
10 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 17: Hàm =Sum(13,24,6,19,38) cho kết quả là:
20 b. 38 c. 42 d. 1000
Câu 18: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
Copy b. New c. Pase d. Cut
Câu 19: Công thức = Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 c. Tính tổng của ô A5 và ô A10
Tím giá trị lớn nhất của ô A5 và A10 d. Tím giá trị lớn nhất từ ô A5 đến A10
Câu 20: Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
Copy b. New c. Pase d. Cut
Câu 21: Muốn xóa một hàng hoặc một cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây:
Edit/Exit b. Edit/delete c. Edit/Cut d. Edit/Pase
Câu 22: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau
Insert / Rows b. Table / Rows c. Table / Columns d. Insert / Columns
Câu 23: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau:
H1 -> H5 b. H1 – H5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Excel
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft PowerPoint
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Word
Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Access
Câu 2: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện:
File -> Save b. File -> New c. File -> Print d. File -> Open
Câu 3: Muốn mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính em nháy chuột vào nút lệnh
Save b. Open c. New d. Print
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường có máy trang tính
1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Để lưu lại một trang tính với tên khác ta thực hiện
Chọn file -> Save -> Gõ tên khác c. Chọn file -> Save as -> Gõ tên khác
Chọn file -> Open -> Gõ tên khác d. Chọn file -> Exit -> Gõ tên khác
Câu 6: Thành phần nào thể hiện địa chỉ của ô tính
Thanh địa chỉ b. Ô tính c. Hộp tên d. Thanh công cụ
Câu 7: Để chọn nhiều khối một lúc ta bấm phím nào dưới đây?
Shift b. Alt c. Delete d. Ctrl
Câu 8: Trang tính có các kiểu dữ liệu sau:
Kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự c. Kiểu dữ liệu viết
Kiểu dữ liệu số tự nhiên d. Kiểu số nguyên
Câu 9: Hàm Average dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 10: Hàm Sum dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 11: Hàm Max dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 12: Hàm Min dùng để
Tính tổng b. Tính trung bình cộng c. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 13: Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các con số 2, 3, 4, 5 thì =Average(A1:A4,6) cho kết quả:
11 b. 4 c. 10 d. 20
Câu 14: Cách sử dụng hàm nào sau đây đúng
=Sum(10+3+5) b. Sum(10,3,5) c. =Sum(10,3,5) d. =Sum(A1A3)
Câu 15: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó =Sum(A2,B8,15) kết quả là:
7 b. 10 c. 15 d. 30
Câu 16: Nếu khối A1:A5 lần lượt giữ các giá trị 32, 16, 17, 8, 11 thì hàm =Max(A3,10,3) cho kết quả:
10 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 17: Hàm =Sum(13,24,6,19,38) cho kết quả là:
20 b. 38 c. 42 d. 1000
Câu 18: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
Copy b. New c. Pase d. Cut
Câu 19: Công thức = Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 c. Tính tổng của ô A5 và ô A10
Tím giá trị lớn nhất của ô A5 và A10 d. Tím giá trị lớn nhất từ ô A5 đến A10
Câu 20: Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
Copy b. New c. Pase d. Cut
Câu 21: Muốn xóa một hàng hoặc một cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây:
Edit/Exit b. Edit/delete c. Edit/Cut d. Edit/Pase
Câu 22: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau
Insert / Rows b. Table / Rows c. Table / Columns d. Insert / Columns
Câu 23: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau:
H1 -> H5 b. H1 – H5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)