ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: TIẾNG ANH . KHỐI 6

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: TIẾNG ANH . KHỐI 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: TIẾNG ANH . KHỐI 6

I. TENSES
The present simple tense, The present progressive tense, Be going to
1. Structures (công thức)
a) Affirmative
b) Negative
c) Interrogative
2. Use (cách sử dụng)
3. Note (cách nhận biết)
II. Other structures:
1. How + do/does + S + feel?
S + to be + adj

What would + S + like (for breakfast/lunch/dinner)?
S + would (‘d) like + ……………(food or drink)

What color + to be + S ?
S + to be + màu sắc.

4. How many (+ N(số nhiều)) + do/does+ S + want?
How much (+ N(k đếm được)) + do/does +S + want?
S + want(s) ……

5. How much + to be + S?
S + to be + giá tiền

6. How often + do/does + S + V(k to)…?
S + adv + V(s,es) ….

7. What + do/does + S + (adv) + do + in the + mùa?
S + adv + V(s,es) …+ in the + mùa

8. What is the weather like in the + mùa?
It is + thời tiết tương ứng với mùa

9. What weather + do/does + S + like?
S + like(s) + thời tiết ưa thích + weather.

10. Which season + do/does + S + like?
S + like(s) + mùa ưa thích

11. Suggestion:
a. Let’s + V(k to) …!
b. Why don’t we + V(k to) …?
c. What about + V-ing….?

12. Where + to be + S + from?
S + to be + form + tên nước.

13. Which language + do/does + S +speak?
S + speak(s) + ngôn ngữ.

III. Preposition: giới từ
at / in / on / to / for / by / from / at / with / about ...
IV. Comparisons: so sánh
1. Comparative (So sánh hơn) (with short Adjective)
2. Superlative (So sánh nhất) (with short Adjective)
Note
Adjective
Comparative
Superlative

big
bigger
the biggest

thin
thinner
the thinnest

fat
fatter
the fattest

hot
hotter
the hottest

Good
well



V. Indefinite quantifiers: các từ chỉ số lượng bất định
* a lot of = lots of
* a few
* a little
* some, any
VI. Commands: Câu mệnh lệnh
1. Don’t + V … : Đừng …
2. V + Noun (phrase): Hãy ...
VII. Advice: khuyên bảo
* should + V (bare infinitive)
VIII. Question Words: Why, How, How long…, How much…, What, Where, Which, When,….; Yes/ No question words
IX. Adverbs of frequency: always, usually, often, sometimes, never,…
X. Adjective: long, short, tall, big, small, hot, black….
XI. Vocabulary: words around the body, colors, feeling, food and drink, sports and pastimes, free time, the weather and seasons, place, country, people, …

-----------------------The end------------------



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)