De cuong on tap KH I lop 6

Chia sẻ bởi Trường Thcs Thụy Văn | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap KH I lop 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI
KHỐI 6
1. The present simple tense ( thì hiện tại đơn )
+ Tobe : is, are, am
He They
She is……. We are…… I am…..
It You
Ex: I… Ba. This ….Nga. They…… students.
How old … you ? We…. in the yard.
How old….. he? She… my friend.
He …… twelve. My mother and father….. in the house.
+ Verd : go, walk, travel, read,….
He / She / Tên riêng + V_s/es….
They /We/ You / I + V……
Ex: What time do you…..up ( get )? Do you wash your face in the morning ?
I…..up at six.( get ) Yes .I … my face.(wash )
What time does he….up ( get )? Does he wash his face in the morning ?
He…..up at six.( get) No. He washes his face.
- Theo qui tắc thì chúng ta chỉ việc thêm s vào sau các động từ .
+ Nếu một động từ có tận cùng là : o , s, x, ch, sh, z + es
Ex : He goes to school .
- Câu Phủ định .
He, she , it + does not ( doesn’t ) + V
We , you , they, I + do not ( don’t) + V
- Câu hỏi nghi vấn .
Does + he , she , it + V ... ?
Do + we, you, they, I + V ... ?
2. The present progressive tense( thì hiện tại tiếp diễn )
- tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói . Hay nói một cách khác nó tương đương với từ đang trong tiếng việt .
Ex : I am watching television
He / She / tên riêng is
We / They / You + are + V_ing….
I am
Ex: Minh … … his bike.( ride ) We … … soccer. ( play )
They … … for a bus.( wait ) He … … to music. ( listen )
She … … television. ( watch ) I … … a book. ( read )
- Cách thêm đuôi “ ing’’
3. Question
+ Yes / No questions ( câu hỏi trả lời yes hoặc no )
Ex: 1. Is your house big ? – Yes, it is. / No, it isn’t.
2. Are you a student ? – Yes, I am. / No, I am not.
3. Is he a teacher ? - Yes, he is. / No, he isn’t.
4.Are they driving their car? – Yes, they are. / No, they aren’t.
5. Do Nam and Tuan play soccer? – Yes, they do. / No, they don’t.
6. Does Nam listen to music ? - Yes, he does. / No, he doesn’t.
7. Do they walk to school ? – Yes, they do. / No, they don’t.
8. Does he go to school by car ? – Yes, he does./ No, he doesn’t.
+ WH-questions: ( câu hỏi bắt đầu bằng từ có chứa WH )
1. How many student are there ? – There are 40 students.
2. What is your name ? – My name is Hoan.
3. Where do you live ? – I live in Ha Noi.
4. Which grade are you in? - I am in grade 6.
5. When do you have English ? – I have english on Monday
6. Who is waiting for her ? – Lan is waiting for her.
7. What time is it ? – It is twelve o’clock.
8. How do you go to school ? – I go to school by car/ by bike/ by bus…
4. Indefinite articles ( mạo từ không xác định )
“ a” or “an” : một
+ “A” đứng trước phụ âm: P, S, T, F, B,…
+ “An” đứng trước nguyên âm: A, O, I, E, U.
Ex: - a teacher, a door,… -An orange, an example,….
Add “a” or “an”
1….window. 5. … waste basket.
2. … pencil 6. … armchair.
3. … eraser. 7. … television.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Thụy Văn
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)