De cuong on tap hoc ky II anh 6 2009-2010
Chia sẻ bởi Giáp Văn Quỳnh |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap hoc ky II anh 6 2009-2010 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bao Dai ôn tập tiếng anh lớp 6
TỔ NGOẠI NGỮ Học kỳ II (Năm học: 2008-2009)
1.Unit 9: The Body
Vocabulary: Học thuộc từ vựng chỉ về các bộ phận cơ thể, các tính từ mô tả về hình dáng, màu sắc.
Các mẫu câu: He is tall. He has a round face.
What color is her hair? – It’s black.
What color are her eyes? – They are brown.
Is her nose big or small? – It is big.
Are her lips full or thin? – They are full.
2. Unit 10: Staying Healthy
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ cảm giác như hungry/ thirsty/ full/ hot/ cold/ tired; các từ về FOOD như: apples, oranges, bananas, rice, meat, chicken, bread, vegetables, tomatoes, potatoes, carrots, beans, peas, cabbages onions, và DRINK như: water, milk, orange juice, soda, iced tea, iced coffee, apple juice.
Các mẫu câu :
How do you feel? - I am/ feel tired.
How does he/ she feel? - He/ She is/ feels thirsty.
What would you like? - I’d like some orange juice.
What would he/ she like? - He’d/ She’d like some noodles.
What do you want? - I want a hot drink.
What does he/ she want? - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples. What’s your favorite food? - I like fish.
What’s your favorite drink? - I like apple juice.
Read: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:
Ha is an actor. He is tall. He has short black hair, a round face and brown eyes. He is good-looking. His favorite food is chicken and his favorite drink is orange juice.
Questions:
a) What does Ha do?
b) What color is his hair?
c) What color are his eyes/
d) Does he have a round face?
e) Is he tall or short?
f) What is his favorite drink?
3. Unit 11: What do you eat?
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ thức ăn, thức uống (tiếp theo bài trước), các tính từ bộ phận (partitive adjectives) như: a box of..., a can of..., a packet of..., a bottle of..., a kilo of..., half a kilo of..., five kilos of..., 200 grams of..., a tube of..., a bar of..., a dozen (eggs).
Gammar: a/ an/ some/ any
* a + danh từ đếm được ở số ít. VD: a book, a chair, a banana...
* an + danh từ đếm được ở số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (e,u,o,a,i). VD: an apple, an engineer, an hour (chữ “h” không đọc), an old man, ...
* some + danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
VD: There is some water.
* some + danh từ số nhiều: một vài. (dùng trong câu khẳng định)
VD: There are some oranges.
* any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn cho cả danh từ không đếm được lẫn danh từ đếm được.
VD: Is there any rice? Are there any apples?
There isn’t any rice. There aren’t any vegetables.
Các mẫu câu: Hỏi về số lượng:
How much beef do you want? - Two hundred grams.
How many eggs does she want? - A dozen.
Hỏi về giá cả:
How much is a fried rice? - 2,500 đ. (two thousand, five hundred)
How much are they? - 5,000 đ (five thousand)
4. Unit 12: Sports and Pastimes
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ các hoạt động thể thao và giải trí: Play badminton/ soccer/ volleyball/ tennis/ table-tennis/ video games; swim/ jog/ skip/ fly a kite/ do aerobics/ listen to music/ go fishing/ go camping/ go to the park/ go to the zoo/ have a picnic/ read
Grammar: Thì
TỔ NGOẠI NGỮ Học kỳ II (Năm học: 2008-2009)
1.Unit 9: The Body
Vocabulary: Học thuộc từ vựng chỉ về các bộ phận cơ thể, các tính từ mô tả về hình dáng, màu sắc.
Các mẫu câu: He is tall. He has a round face.
What color is her hair? – It’s black.
What color are her eyes? – They are brown.
Is her nose big or small? – It is big.
Are her lips full or thin? – They are full.
2. Unit 10: Staying Healthy
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ cảm giác như hungry/ thirsty/ full/ hot/ cold/ tired; các từ về FOOD như: apples, oranges, bananas, rice, meat, chicken, bread, vegetables, tomatoes, potatoes, carrots, beans, peas, cabbages onions, và DRINK như: water, milk, orange juice, soda, iced tea, iced coffee, apple juice.
Các mẫu câu :
How do you feel? - I am/ feel tired.
How does he/ she feel? - He/ She is/ feels thirsty.
What would you like? - I’d like some orange juice.
What would he/ she like? - He’d/ She’d like some noodles.
What do you want? - I want a hot drink.
What does he/ she want? - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples. What’s your favorite food? - I like fish.
What’s your favorite drink? - I like apple juice.
Read: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:
Ha is an actor. He is tall. He has short black hair, a round face and brown eyes. He is good-looking. His favorite food is chicken and his favorite drink is orange juice.
Questions:
a) What does Ha do?
b) What color is his hair?
c) What color are his eyes/
d) Does he have a round face?
e) Is he tall or short?
f) What is his favorite drink?
3. Unit 11: What do you eat?
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ thức ăn, thức uống (tiếp theo bài trước), các tính từ bộ phận (partitive adjectives) như: a box of..., a can of..., a packet of..., a bottle of..., a kilo of..., half a kilo of..., five kilos of..., 200 grams of..., a tube of..., a bar of..., a dozen (eggs).
Gammar: a/ an/ some/ any
* a + danh từ đếm được ở số ít. VD: a book, a chair, a banana...
* an + danh từ đếm được ở số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (e,u,o,a,i). VD: an apple, an engineer, an hour (chữ “h” không đọc), an old man, ...
* some + danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
VD: There is some water.
* some + danh từ số nhiều: một vài. (dùng trong câu khẳng định)
VD: There are some oranges.
* any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn cho cả danh từ không đếm được lẫn danh từ đếm được.
VD: Is there any rice? Are there any apples?
There isn’t any rice. There aren’t any vegetables.
Các mẫu câu: Hỏi về số lượng:
How much beef do you want? - Two hundred grams.
How many eggs does she want? - A dozen.
Hỏi về giá cả:
How much is a fried rice? - 2,500 đ. (two thousand, five hundred)
How much are they? - 5,000 đ (five thousand)
4. Unit 12: Sports and Pastimes
Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ các hoạt động thể thao và giải trí: Play badminton/ soccer/ volleyball/ tennis/ table-tennis/ video games; swim/ jog/ skip/ fly a kite/ do aerobics/ listen to music/ go fishing/ go camping/ go to the park/ go to the zoo/ have a picnic/ read
Grammar: Thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáp Văn Quỳnh
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)