đề cương ôn tập học kỳ 1 môn sinh học 7
Chia sẻ bởi Lương Thị Hương |
Ngày 15/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập học kỳ 1 môn sinh học 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngành động vật nguyên sinh
Đại diện
Đặc điểm
Trùng Roi
Trùng biến hình
Trùng giầy
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo
Cơ thể là 1 tế bào ( 0,05 mm) M; NSC; N Hình thoi ; có roi ; điểm mắt ; hạt diệp lục ; hạt dự trữ ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào : CNS lỏng;nhân ; không bào tiêu hóa ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào ;CNS nhân lớn ; nhân nhỏ 2 không bào co bóp không bào tiêu hóa ; rãnh miệng và hầu , lông bơi
Có chân giả ngắn ; Không có không bào ( kích thớc to hơn hồng cầu) cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển , không có các không bào
(Kích thớc nhỏ hơn hồng cầu ngời )
Di chuyển
Roi xoáy vào nớc –vừa tiến vừa xoay
Nhờ chân giả do chất nguyên sinh dồn về một phía
Lông bơi
Cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển
Dinh dỡng
Tự dỡng và Dị dỡng
Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào
Bài tiết : Nhờ không bào co bóp
Tiêu hóa nội bào
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Bài tiết : chất thừa-KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi trên cơ thể
T/ăn – Miệng – hầu– KBTH biến đổi nhờ En Zim-Chất thải – KBCB- lỗ thoát ra ngoài .
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Ăn hồng cầu:
“Nuốt”nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi lên rất nhanh
Ăn hồng cầu:Chui vào hồng cầu (kí sinh nội bào )ăn hết NSCcủa hồng cầu –sinh sản nhiều trùng kí sinh ( Liệt sinh)Phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài rồi lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác
Sinh sản
VT bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
VT bằng phân đôi cơ thể theo chiều ngang . HT bằng tiếp hợp
Vô tính
Vô tính
Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh :
- Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Cơ thể bớc đầu đã có sự phân hóa các thành phần để thực hiện một số chức năng :
Tiêu hóa ( KBTH), bài tiết ( KBCB); Vận chuyển ( roi , lông bơi hay chân giả )
- Đa số sống tự do , một số sống kí sinh một số rất ít sống thành tập đoàn .
- Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hũ tính bằng tiếp hợp hoặc bằng giao tử
- Khi gặp điều kiện sống bất lợi – kết bào xác để bảo vệ .
Ngành ruột khoang
Đại diện
Đặc điểm
Thủy Tức
Sứa
Hải Quỳ
San h«
Hình dạng
Cấu tạo
Hình trụ,có 2 lớp TBào Miệng ở trên giữa là tầng keo mỏng , dới là dế bám xung quanh miệng có nhiều tua . Ruột túi .
Hình cái dù có khả năng xèo , cụp “phản lực” Miệng ở dới , tầng keo dầy .
Hình trụ to , ngắn . Miệng ở trên tàng koe dày rải rác có các gai xơng .
Hình càng cây , khối lớn . Miệng ở trên có gai , xơng đá vôi và chất sừng .
Di chuyển
lộn đầu Kiểu sâu đo
Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù
Không di chuyển ; có đ
Ngành động vật nguyên sinh
Đại diện
Đặc điểm
Trùng Roi
Trùng biến hình
Trùng giầy
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo
Cơ thể là 1 tế bào ( 0,05 mm) M; NSC; N Hình thoi ; có roi ; điểm mắt ; hạt diệp lục ; hạt dự trữ ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào : CNS lỏng;nhân ; không bào tiêu hóa ; không bào co bóp
Gồm 1 tế bào ;CNS nhân lớn ; nhân nhỏ 2 không bào co bóp không bào tiêu hóa ; rãnh miệng và hầu , lông bơi
Có chân giả ngắn ; Không có không bào ( kích thớc to hơn hồng cầu) cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển , không có các không bào
(Kích thớc nhỏ hơn hồng cầu ngời )
Di chuyển
Roi xoáy vào nớc –vừa tiến vừa xoay
Nhờ chân giả do chất nguyên sinh dồn về một phía
Lông bơi
Cơ quan di chuyển tiêu giảm
Không có cơ quan di chuyển
Dinh dỡng
Tự dỡng và Dị dỡng
Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào
Bài tiết : Nhờ không bào co bóp
Tiêu hóa nội bào
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Bài tiết : chất thừa-KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi trên cơ thể
T/ăn – Miệng – hầu– KBTH biến đổi nhờ En Zim-Chất thải – KBCB- lỗ thoát ra ngoài .
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Ăn hồng cầu:
“Nuốt”nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi lên rất nhanh
Ăn hồng cầu:Chui vào hồng cầu (kí sinh nội bào )ăn hết NSCcủa hồng cầu –sinh sản nhiều trùng kí sinh ( Liệt sinh)Phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài rồi lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác
Sinh sản
VT bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
VT bằng phân đôi cơ thể theo chiều ngang . HT bằng tiếp hợp
Vô tính
Vô tính
Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh :
- Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Cơ thể bớc đầu đã có sự phân hóa các thành phần để thực hiện một số chức năng :
Tiêu hóa ( KBTH), bài tiết ( KBCB); Vận chuyển ( roi , lông bơi hay chân giả )
- Đa số sống tự do , một số sống kí sinh một số rất ít sống thành tập đoàn .
- Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hũ tính bằng tiếp hợp hoặc bằng giao tử
- Khi gặp điều kiện sống bất lợi – kết bào xác để bảo vệ .
Ngành ruột khoang
Đại diện
Đặc điểm
Thủy Tức
Sứa
Hải Quỳ
San h«
Hình dạng
Cấu tạo
Hình trụ,có 2 lớp TBào Miệng ở trên giữa là tầng keo mỏng , dới là dế bám xung quanh miệng có nhiều tua . Ruột túi .
Hình cái dù có khả năng xèo , cụp “phản lực” Miệng ở dới , tầng keo dầy .
Hình trụ to , ngắn . Miệng ở trên tàng koe dày rải rác có các gai xơng .
Hình càng cây , khối lớn . Miệng ở trên có gai , xơng đá vôi và chất sừng .
Di chuyển
lộn đầu Kiểu sâu đo
Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù
Không di chuyển ; có đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hương
Dung lượng: 72,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)