ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 11 NH 2011-2012

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nguyên | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 11 NH 2011-2012 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2011 - 2012)
MÔN : HOÁ – KHỐI 11 CB
I.Chương I :SỰ ĐIỆN LI
1.Thế nào là sự điện li , chất điện li , chất điện li mạnh , chất điện li yếu ? cho ví dụ?
2.Viết phương trình điện li của những chất sau:
a)Ba(NO3)2 0,10M ; HNO30,020M ; KOH0,010M.Tính nồng độ mol của từng ion trong dung dịch trên.
b)Các axit yếu :HClO , HNO2 , H2CO3 , H2SO3, CH3COOH.
c)Các muối : K2CO3 , NaClO , NaHS , NH4NO3 , Na3PO4 , AgNO3 , NH4HSO4.
3.Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 250C ?
4.Một dung dịch có nồng độ ion [OH- ] = 1,5.10-5M.Hãy xác định môi trường của dung dịch này là gì ?
5.Tính nồng độ ion H+,OH- và pH của dung dịch HCl0,10M và dung dịch NaOH0,010M.
6.Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì?
II. CHƯƠNG II : NITƠ – PHOTPHO
1.Xác định số OXH của nitơ , photpho trong các hợp chất , ion sau:NO , NO2 , NH3,NH4Cl , N2O , N2O3 , N2O5 ,NH4+ , NO2- , Mg3N2 , P2O3 , KH2PO4 , PO43-, PH3.
2. Trình bày tính chất hoá học và phương pháp điều chế :N2 ; NH3 và muối amoni ; HNO3 va ømuối nitrat ; photpho , axit photphoric và muối photphat.
3.Bài tập sgk:5/31 ; 7,8 / 38 ; 6/45 ; 5/54.7/62.
III. CHƯƠNG III : CACBON – SILIC
Trình bài tính chất hoá học và phương pháp điều chế: C ; CO ; CO2 ; muối cacbonat ?
Trình bài tính chất hoá học và phương pháp điều chế: Si ; SiO2 ; H2SiO3?
Bài tập sgk :5/70 ; 5/75 ; 6/79 ; 4,5/86.
IV. CHƯƠNG IV : ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
1.Nêu các định nghĩa : công thức đơn giản nhất , CTPT .Cho VD.
2.Bài tập sgk : 3,4/91 ; 1,2,3,4,5,6/95.
V.BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Viết phương trình phân tử,phương trình ion , ion thu gọn của các phản ứng sau :
a) Trộn lẫn các chất sau: ( nếu có ):
* CaCl2 + AgNO3 ( * Al(NO3)3 + NaOH ( * KNO3 + Ba(OH)2 ( * Zn(OH)2 + NaOH ( * Fe2(SO4)3 + KOH ( * Na2CO3 + HCl (
* H2SO4 + Al(OH)3 ( * Ca(HCO3)2 + NaOH ( * NaHCO3 + NaOH (
b) Bổ túc phản ứng :
* MgCl2 + ? ( MgCO3 + ? * Na2SiO3 + CO2 + H2O + ( ? + ?
* KOH + ? ( Fe(OH)3 + ? * CaCO3 + ? ( CaCl2 + ? + ?
* NH4NO3 + KOH ( * H2SiO3 + NaOH ( * Cu(NO3)2 + ? ( Cu(OH)2( + ?
* AgNO3 + Na3PO4 ( * Ca(OH)2 + H3PO4 (
c) Phản ứng với HNO3
* Ag + HNO3 loãng ( * Fe + HNO3 đặc, nóng (
* Al + HNO3 loãng ( N2 * Zn + HNO3 loãng ( N2O
* FeO + HNO3 loãng ( * Fe3O4 + HNO3 đặc
* Fe2O3 + HNO3 ( * Mg + HNO3 loãng ( NH4NO3
2) Viết phương trình phân tử của các phương trình ion thu gọn sau :
a) Ag+ + Cl- ( AgCl ( b) Pb2+ +S2- ( PbS (
c) 2H+ + CO32- ( CO2 ( + H2O d) Fe3+ + 3OH- ( Fe(OH)3 (
e) HCO3- + H+ ( H2O + CO2 ( f) HCO3- + OH- ( CO32- + H2O
3) Hoàn thành dãy biến hóa sau :
a) N2 ( NH3 ( NO ( NO2 ( HNO3 ( NH4NO3 ( NH3 ( NH4Cl ( AgCl
b) NO2N2O5 ( HNO3 ( Ca(NO3)2( Ca(NO2)2
 ( AgNO3 ( Mg(NO3)2 ( NO2
c) Ca2(PO4)3 ( P ( P2O5 ( H3PO4 ( NaH2PO4 ( Na2HPO4 ( Na3PO4
d) SiO2 → Si → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → CaSiO3.
e) C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3 → Na2SiO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nguyên
Dung lượng: 135,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)