Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 8_ Rất trọng tâm
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Khang |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 8_ Rất trọng tâm thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 - HỌC KÌ II
LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Phương trình bậc nhất một ẩn ? Cách giải? Cho VD?
2)Hai quy tắc biến đổi phương trình ?
3) Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0
3) Phương trình tích và cách giải?
4) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
5) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
6) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
7) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình dạng: ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b 0, ax + b 0).
II.HÌNH HỌC:
1)Đoạn thẳng tỉ lệ:
2)Một số tính chất của tỉ lệ thức:
3. Định lí Ta- lét ( Thuận và đảo)
4. Hệ quả định lí Ta –Lét
5. Tính chất đường phân giác trong tam giác.
6. Tam giác đồng dạng ( Định nghĩa, tính chất)
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác ( tam giác thường, tam giác vuông)
9. Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng
Hình
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích
Lăng trụ đứng
………………
………………..
…………………
Hình hộp chữ nhật
…………………
…………………
…………………
Hình lập phương
………………
……………….
……………….
Hình chóp đều
……………….
……………..
…………………
BÀI TẬP
I. Giải phương trình và bất phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình
3x-2 = 2x – 3
2x+3 = 5x + 9
5-2x = 7
10x + 3 -5x = 4x +12
11x + 42 -2x = 100 -9x -22
2x –(3 -5x) = 4(x+3)
x(x+2) = x(x+3)
2(x-3)+5x(x-1) =5x2
Bài 2: Giải các phương trình
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ ()() = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5)
e/ x2 – x = 0 f/ x2 – 2x = 0 g/ x2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
= 0
Bài 5: Giải các phương trình sau:
= x + 6 = 13 – 2x
= x – 12 = 3x + 4 = 6 – x
= 8 – x = x + 3 = – 4x +7
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a/ 2x+2 > 4 b/ 3x +2 > -5 c/ 10- 2x > 2
d/ 1- 2x < 3 e/ 10x + 3 – 5x 14x +12 f/ (3x-1)< 2x + 4
g/ 4x – 8 3(2x-1) – 2x + 1 h/ x2 – x(x+2) > 3x – 1 i/ x + 8 ( 3x – 1
j/ 3x - (2x + 5 ) ( (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3 l/ 2(3x – 1 ) – 2 x < 2x + 1
Bài 7: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) b) 2x + 5 7 c)
d) 3x – (7x + 2
LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Phương trình bậc nhất một ẩn ? Cách giải? Cho VD?
2)Hai quy tắc biến đổi phương trình ?
3) Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0
3) Phương trình tích và cách giải?
4) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
5) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
6) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
7) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình dạng: ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b 0, ax + b 0).
II.HÌNH HỌC:
1)Đoạn thẳng tỉ lệ:
2)Một số tính chất của tỉ lệ thức:
3. Định lí Ta- lét ( Thuận và đảo)
4. Hệ quả định lí Ta –Lét
5. Tính chất đường phân giác trong tam giác.
6. Tam giác đồng dạng ( Định nghĩa, tính chất)
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác ( tam giác thường, tam giác vuông)
9. Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng
Hình
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích
Lăng trụ đứng
………………
………………..
…………………
Hình hộp chữ nhật
…………………
…………………
…………………
Hình lập phương
………………
……………….
……………….
Hình chóp đều
……………….
……………..
…………………
BÀI TẬP
I. Giải phương trình và bất phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình
3x-2 = 2x – 3
2x+3 = 5x + 9
5-2x = 7
10x + 3 -5x = 4x +12
11x + 42 -2x = 100 -9x -22
2x –(3 -5x) = 4(x+3)
x(x+2) = x(x+3)
2(x-3)+5x(x-1) =5x2
Bài 2: Giải các phương trình
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ ()() = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5)
e/ x2 – x = 0 f/ x2 – 2x = 0 g/ x2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
= 0
Bài 5: Giải các phương trình sau:
= x + 6 = 13 – 2x
= x – 12 = 3x + 4 = 6 – x
= 8 – x = x + 3 = – 4x +7
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a/ 2x+2 > 4 b/ 3x +2 > -5 c/ 10- 2x > 2
d/ 1- 2x < 3 e/ 10x + 3 – 5x 14x +12 f/ (3x-1)< 2x + 4
g/ 4x – 8 3(2x-1) – 2x + 1 h/ x2 – x(x+2) > 3x – 1 i/ x + 8 ( 3x – 1
j/ 3x - (2x + 5 ) ( (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3 l/ 2(3x – 1 ) – 2 x < 2x + 1
Bài 7: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) b) 2x + 5 7 c)
d) 3x – (7x + 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Khang
Dung lượng: 650,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)