Đề cương ôn tập học kì 2 tin 7
Chia sẻ bởi Cù Khánh Duy |
Ngày 25/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 tin 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập tin học 7
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời.
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
13. Để xem trang tính trước khi in em nháy chuột vào nút lệnh.
a. (Save) b. (Open) c. (Print) d. (Print Preview)
14. Ô là giao điểm của một cột và một hàng, tên ô nào sau đây đúng:
a. AB b. A3 c. AB3 4 d. Câu b và c đúng
15. Để tính trung bình cộng của khối A5:B10 em sử dụng công thức:
a. =AVERAGE(A5,B10) b. =AVERAGE(A5:B10)
c. AVERAGE(A5:B10) d. =AVERAGE(A5:B10)/6
16. Để chọn chữ nghiêng sau khi đã chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng em nháy chuột vào nút lệnh:
a. (Bold) b. (Italic) c. (Underline) d. Tất cả đều đúng
II. TỰ LUẬN. Câu 1.) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2.) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời.
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
13. Để xem trang tính trước khi in em nháy chuột vào nút lệnh.
a. (Save) b. (Open) c. (Print) d. (Print Preview)
14. Ô là giao điểm của một cột và một hàng, tên ô nào sau đây đúng:
a. AB b. A3 c. AB3 4 d. Câu b và c đúng
15. Để tính trung bình cộng của khối A5:B10 em sử dụng công thức:
a. =AVERAGE(A5,B10) b. =AVERAGE(A5:B10)
c. AVERAGE(A5:B10) d. =AVERAGE(A5:B10)/6
16. Để chọn chữ nghiêng sau khi đã chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng em nháy chuột vào nút lệnh:
a. (Bold) b. (Italic) c. (Underline) d. Tất cả đều đúng
II. TỰ LUẬN. Câu 1.) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2.) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cù Khánh Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)