Đề cương ôn tập học kì 1 Môn Vật lí 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lý |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 Môn Vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn : VẬT LÍ 8
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyềnthả trôi theo dòng nước. Câu nào sau đây đúng:
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Khi nào một vật được coi là đứng yen so với vật mốc ?
A. Khi vật đó không vhuyển dộng.
B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Khi vật đó không thay đổi vị trí so với vật mốc.
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào nói về vận tốc không đúng :
A. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. Khi độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động không đều.
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
D. Công thức tính vận tốc là v = .
Câu 4: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 5: Các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị vận tốc :
A. Km.h B. m.s C. s/m D. Km/h.
Câu 6: Một máy bay chở khách có vận tốc 5 km/h. Hãy viết lại vận tốc đó theo đơn vị m/s :
A. 1,3888 m/s B. 13,88 m/s C. 1,388 m.s D. 83,3 m/s
Câu 7: Một xe máy đi với vận tốc 4 m/s. Hãy viết lại vận tốc đó theo đơn vị km/s:
A. 144 km/h B. 14,4 km/h C. 0,9 km/h D. 9 km/h
Câu 8: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây.Trong các công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường s1 và s2 thì công thức nào đúng:
A. Vtb= B. Vtb=
C. Vtb= D. Vtb=
Câu 9: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Đó là vì ô tô:
A. Đột ngột giảm vận tốc.
B. Đột ngột rẽ sang trái.
C. Đột ngột tăng vận tốc
D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 10: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trược trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 11: Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
Câu 12: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi. D. Có lúc tăng và cũng có lúc giảm.
Câu 13: Đơn vị của áp suất khí quyển là:
A. Niutơn trên mét vuông ( N/m2 ) B. Paxcan ( Pa )
C. Xăng ti mét thuỷ ngân. D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 14: Biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000 N/m3, áp suất của cột thuỷ ngân cao 1 cm là:
A. 1360 Pa B. 136 N/m2. C. 13,6 N/m2. D. 1,3 . 104 Pa.
Câu 15: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất dùng làm vật.
B. Trọng lượng riêng của chất dùng làm
Môn : VẬT LÍ 8
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyềnthả trôi theo dòng nước. Câu nào sau đây đúng:
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Khi nào một vật được coi là đứng yen so với vật mốc ?
A. Khi vật đó không vhuyển dộng.
B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Khi vật đó không thay đổi vị trí so với vật mốc.
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào nói về vận tốc không đúng :
A. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. Khi độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động không đều.
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
D. Công thức tính vận tốc là v = .
Câu 4: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 5: Các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị vận tốc :
A. Km.h B. m.s C. s/m D. Km/h.
Câu 6: Một máy bay chở khách có vận tốc 5 km/h. Hãy viết lại vận tốc đó theo đơn vị m/s :
A. 1,3888 m/s B. 13,88 m/s C. 1,388 m.s D. 83,3 m/s
Câu 7: Một xe máy đi với vận tốc 4 m/s. Hãy viết lại vận tốc đó theo đơn vị km/s:
A. 144 km/h B. 14,4 km/h C. 0,9 km/h D. 9 km/h
Câu 8: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây.Trong các công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường s1 và s2 thì công thức nào đúng:
A. Vtb= B. Vtb=
C. Vtb= D. Vtb=
Câu 9: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Đó là vì ô tô:
A. Đột ngột giảm vận tốc.
B. Đột ngột rẽ sang trái.
C. Đột ngột tăng vận tốc
D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 10: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trược trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 11: Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
Câu 12: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi. D. Có lúc tăng và cũng có lúc giảm.
Câu 13: Đơn vị của áp suất khí quyển là:
A. Niutơn trên mét vuông ( N/m2 ) B. Paxcan ( Pa )
C. Xăng ti mét thuỷ ngân. D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 14: Biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000 N/m3, áp suất của cột thuỷ ngân cao 1 cm là:
A. 1360 Pa B. 136 N/m2. C. 13,6 N/m2. D. 1,3 . 104 Pa.
Câu 15: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất dùng làm vật.
B. Trọng lượng riêng của chất dùng làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lý
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)