De cuong on tap hoc ki 1 lop 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Lan Phương |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap hoc ki 1 lop 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ôn tập hoá học lớp 9
các loại hợp chất vô cơ
Tên
Định nghĩa
Phân loại
Tên gọi
Tính chất hoá học
oxit
oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Oxit axit: là oxit của phi kim, tương ứng với một axit.
VD: SO2; CO2; P2O5
Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm theo hoá trị của kim loại có nhiều hoá trị) + oxit
Oxit axit:
a. tác dụng với nước
SO2 + H2O H2SO3
NX: oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
NX: oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
c. Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO CaCO3
NX: oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
- Oxit bazơ là oxit của kim loại, tương ứng là một bazơ
VD: CuO; FeO;
Fe2O3
Tên oxit axit = tên phi kim + oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Một số tiền tố thường dùng: 1: mono; 2 : đi; 3 : tri; 4 : tetra; 5 : penta
Oxit bazơ:
a. Tác dụng với nước
Na2O + H2O 2NaOH
NX: một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
b. Tác dụng với axit
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
NX: Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ
CaO + CO2 CaCO3
NX: oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối
- oxit lưỡng tính là oxit vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch bazơ
VD: Al2O3 ; ZnO
- oxit trung tính là oxit không tác dụng được với dung dịch axit và không tác dụng với dung dịch bazơ( không tạo muối)
VD: CO ; NO
Oxit lưỡng tính
Tác dụng với dung dịch axit
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
axit
axit là hợp chất trong đó có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Axit có oxi: H2SO4; HNO3
Axit không có oxi: HCl; H2S
Tên của axit không có oxi = axit + tên phi kim + hiđric
Tên của axit có oxi = axit + tên phi kim + ic
Lưu ý: H2SO4 : axit sunfuric;
H2SO3 : axit sunfurơ
a. Làm đổi màu chất chỉ thị màu.
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
b. Tác dụng với kim loại.
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
NX: Những kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học thì tác dụng được với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng để giải phóng khí H2
Tác dụng với bazơ.
2Al(OH)3+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
2NaOH+ H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NX: Dung dịch axit tác dụng được với bazơ tan và không tan tạo thành muối và nước (phản ứng trung hoà)
d. tác dụng với oxit bazơ
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
NX: dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
e. Tác dụng với dung dịch muối.
BaCl2
các loại hợp chất vô cơ
Tên
Định nghĩa
Phân loại
Tên gọi
Tính chất hoá học
oxit
oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Oxit axit: là oxit của phi kim, tương ứng với một axit.
VD: SO2; CO2; P2O5
Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm theo hoá trị của kim loại có nhiều hoá trị) + oxit
Oxit axit:
a. tác dụng với nước
SO2 + H2O H2SO3
NX: oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
NX: oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
c. Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO CaCO3
NX: oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
- Oxit bazơ là oxit của kim loại, tương ứng là một bazơ
VD: CuO; FeO;
Fe2O3
Tên oxit axit = tên phi kim + oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Một số tiền tố thường dùng: 1: mono; 2 : đi; 3 : tri; 4 : tetra; 5 : penta
Oxit bazơ:
a. Tác dụng với nước
Na2O + H2O 2NaOH
NX: một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
b. Tác dụng với axit
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
NX: Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ
CaO + CO2 CaCO3
NX: oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối
- oxit lưỡng tính là oxit vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch bazơ
VD: Al2O3 ; ZnO
- oxit trung tính là oxit không tác dụng được với dung dịch axit và không tác dụng với dung dịch bazơ( không tạo muối)
VD: CO ; NO
Oxit lưỡng tính
Tác dụng với dung dịch axit
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
axit
axit là hợp chất trong đó có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Axit có oxi: H2SO4; HNO3
Axit không có oxi: HCl; H2S
Tên của axit không có oxi = axit + tên phi kim + hiđric
Tên của axit có oxi = axit + tên phi kim + ic
Lưu ý: H2SO4 : axit sunfuric;
H2SO3 : axit sunfurơ
a. Làm đổi màu chất chỉ thị màu.
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
b. Tác dụng với kim loại.
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
NX: Những kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học thì tác dụng được với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng để giải phóng khí H2
Tác dụng với bazơ.
2Al(OH)3+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
2NaOH+ H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NX: Dung dịch axit tác dụng được với bazơ tan và không tan tạo thành muối và nước (phản ứng trung hoà)
d. tác dụng với oxit bazơ
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
NX: dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
e. Tác dụng với dung dịch muối.
BaCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lan Phương
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)