Đề cương ôn tập hóa học 9 học kì II

Chia sẻ bởi Trần Thị Cẩm Nhung | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập hóa học 9 học kì II thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:









A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonat.
2. Ứng dụng chính của clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonnat.
3. Các khái niệm: dạng thù hình của một nguyên tố, chu kì, nhóm nguyên tố.
4. Dự đoán cấu tạo và tính chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
5. Các khái niệm: hợp chất hữu cơ, hóa học hữu cơ, hiđro cacbon, dẫn xuất hiđro cacbon, công thức cấu tạo, mạch cacbon, nhiên liệu, dầu mỏ.
6. Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính của các phản ứng hóa học điều chế metan, etilen, axetilen, benzen.
7. Các khái niệm: độ rượu, este, phản ứng este hóa, phản ứng xà phòng hóa.
8. Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính và phản ứng điều chế rượu etylic. Axit axetic, glucozơ.
B. TỔNG KẾT VỀ HIĐRO CACBON

An kan
An ken
An kin
Aren

1.Công thức tổng quát
CnH2n+2 ( n 1 , nguyên)
CnH2n
(n2 , nguyên)
CnH2n-2
(n2, nguyên)
CnH2n-6
( n 6 , nguyên)

2. Đặc điểm cấu tạo
– Mạch hở, chỉ có liên kết đơn
– Mạch hở, có 1 liên kết đôi
– Mạch hở, có
1 liên kết ba
– Mạch vòng, 6 cạnh có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn

3. Chất tiêu biểu
 H
H – C – H
H
Metan

H – C = C –H
H H
Etilen

H – C C – H

Axetilen



Ben zen



4. Tính chất
hoá
học
Phản ứng thế
CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl


C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr


Phản ứng cộng

C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4
(Phản ứng 2 giai đoạn)
C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6


Phản ứng trùng hợp

n C2H4 
(CH2 CH2)n




Phản ứng cháy
CxHy + (x+) xCO2 + H2O

5. Ứng dụng
- Nhiên liệu, sản xuất mực in,...
- Nhiên liệu, sản xuất nhựa PE
- Nhiên liêu, sản xuất nhựa PVC
- Làm dung môi,
sản xuất phẩm nhuộm...

C. HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ OXI
1. Rượu
a) Khái niệm
Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết với góc hiđrocacbon (góc hiđrocacbon là phần còn lại của phân tử hiđrocacbon sau khi bớt đi 1 hay một số nguyên tử hiđro).
b) Rượu điển hình
Rượu etylic : C2H5OH Phân tử khối là 46
+ Cấu tạo : CH3 – CH2 – OH Nhóm chức –OH
+ Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
– Tác dụng với một số kim loại :
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
– Tác dụng với axit (phản ứng este hoá) :
C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O Etyl axetat
– Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) :
C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O
– Phản ứng lên men :
C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O
axit axetic
* Điều chế : C2H4 + H2O  C2H5OH
Phản ứng lên men : C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
2. Axit hữu cơ
a) Khái niệm
Axit hữu cơ là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm –COOH liên kết với góc hiđrocacbon.
b) Axit điển hình
Axit axetic : CH3COOH Phân tử khối là 60
* Công thức cấu tạo :
 Có nhóm chức –COOH
* Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
+ Có đầy đủ tính chất của axit :
– Làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
– Tác dụng với kim loại đứng trước H2.
2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2 Mg + H2
– Tác dụng với bazơ và oxit bazơ (phản ứng trung hoà)
CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O
2CH3COOH + CaO  (CH3COO)2Ca + H2O
–Tác dụng với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Cẩm Nhung
Dung lượng: 350,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)