ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 HỌC KỲ I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN HOÁ LỚP 11
. LÝ THUYẾT
1. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li ? Chất điện li mạnh ? chất điện li yếu ? cho VD (viết phương trình điện li của chúng)
2. Băng phương pháp hóa học hãy phân biệt :
Aa. các dung dịch: NaNO3, Na3PO4, NaCl, NaOH, HCl, H2O.
b. các dung dịch: HNO3, H2SO4, HCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, Ba(OH)2.
c. các khí : CO2, CO, HCl, NH3, O2, SO2, N2.
3. Nêu đinh nghĩa axit, bazơ theo Areniut ? Cho ví dụ ?
4. Hiđroxit lưỡng tính là gì ? Viết phản ứng chứng minh Al(OH)3, Zn(OH)2 là những hiđroxit lưỡng tính?
5. Cho các dd sau, cho biết môi trường dd của chúng là axit, bazơ hay trung tính? NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Al2(SO4)3; NaHSO3; Na2SO3; NaH2PO4; Na2HPO4; Na3PO4; NaNO3; NaNO2; NaF; NH4Cl; CH3COONa; NaClO; BaCl2.
6. pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H+] với môi trường dung dịch?
7. Cho các dd sau có cùng nồng độ CM. Sắp xếp các dd theo thứ tự độ pH tăng dần:
a. CH3COOH ; NaCl; Ba(OH)2; NH3, HCl. b. H2SO4; HNO2; NaOH; BaCl2.
8. Cho các dd sau có cùng pH. Sắp xếp các dd theo thứ tự CM tăng dần:
a. HCl; H2SO4; HClO. b. CH3COONa; Ba(OH)2; KOH.
9. Cho các dd sau tác dụng với nhau từng đôi một. Viết ptpt và ion rút gọn (nếu có):
a. Na2CO3; BaCl2; H2SO4; AlCl3. b. NaHCO3; NaHSO4; BaCl2; NaOH; HCl.
c. NH4Cl; NaOH; CuCl2; H2SO4. d. K2SO4, BaS, CH3COONa, H2SO4.
10. Cho phương trình ion rút gọn: viết 2 phương trình phân tử tương ứng?
11. a. Nêu tính chất hóa học cơ bản của N2,P,C,CO,CO2,HNO3,NH3? Nêu nguyên nhân của tính chất đó?
b. So sánh độ hoạt động hóa học của N2 và P, giải thích, viết phản ứng minh họa?
c. Nêu phương pháp điều chế N2, P, HNO3, NH3? (trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp).
12. a. Cho NH3 phản ứng với các chất sau, viết pt xảy ra (nếu có), cho biết vai trò của NH3 trong các phản ứng? O2; Cl2; CuO; HCl; H2SO4.
b. Viết ptpư của các chất sau với dd HNO3 đặc nóng: P, C, Cu, Fe; FeO; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; FeCO3; FeS; Fe(NO3)3?
13. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. NH3HClFeCl3Fe(NO3)3Fe2O3Fe2(SO4)3Fe(NO3)3
NH4NO3 NH3NONO2HNO3Cu(NO3)2
(1) P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4
b. P (2)
H3PO4 Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2CaHPO4Ca3(PO4)2 P
c.
d.
e.
14. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Fe + HNO3 đặc ? + ? + ? b. Fe + HNO3 loãng ? + ? + ?
c. FeO + HNO3 loãng ? + ? + ? d. Fe2O3 + HNO3 loãng ? + ?
e. FeS + H+ + NO3- N2O + ? + ? +? f. Fe3O4 + HNO3 loãng ? + ? + ?
g. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (tỉ lệ mol NO : N2O = 2 : 3)
h. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + H2O (tỉ lệ mol NO : NO2 = 3 : 2)
15. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl3.
b. cho hai chiếc đũa thủy tinh đã được nhúng vào các dd NH3 và HCl đặc từ từ chạm vào nhau.
c. nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 cho
. LÝ THUYẾT
1. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li ? Chất điện li mạnh ? chất điện li yếu ? cho VD (viết phương trình điện li của chúng)
2. Băng phương pháp hóa học hãy phân biệt :
Aa. các dung dịch: NaNO3, Na3PO4, NaCl, NaOH, HCl, H2O.
b. các dung dịch: HNO3, H2SO4, HCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, Ba(OH)2.
c. các khí : CO2, CO, HCl, NH3, O2, SO2, N2.
3. Nêu đinh nghĩa axit, bazơ theo Areniut ? Cho ví dụ ?
4. Hiđroxit lưỡng tính là gì ? Viết phản ứng chứng minh Al(OH)3, Zn(OH)2 là những hiđroxit lưỡng tính?
5. Cho các dd sau, cho biết môi trường dd của chúng là axit, bazơ hay trung tính? NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Al2(SO4)3; NaHSO3; Na2SO3; NaH2PO4; Na2HPO4; Na3PO4; NaNO3; NaNO2; NaF; NH4Cl; CH3COONa; NaClO; BaCl2.
6. pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H+] với môi trường dung dịch?
7. Cho các dd sau có cùng nồng độ CM. Sắp xếp các dd theo thứ tự độ pH tăng dần:
a. CH3COOH ; NaCl; Ba(OH)2; NH3, HCl. b. H2SO4; HNO2; NaOH; BaCl2.
8. Cho các dd sau có cùng pH. Sắp xếp các dd theo thứ tự CM tăng dần:
a. HCl; H2SO4; HClO. b. CH3COONa; Ba(OH)2; KOH.
9. Cho các dd sau tác dụng với nhau từng đôi một. Viết ptpt và ion rút gọn (nếu có):
a. Na2CO3; BaCl2; H2SO4; AlCl3. b. NaHCO3; NaHSO4; BaCl2; NaOH; HCl.
c. NH4Cl; NaOH; CuCl2; H2SO4. d. K2SO4, BaS, CH3COONa, H2SO4.
10. Cho phương trình ion rút gọn: viết 2 phương trình phân tử tương ứng?
11. a. Nêu tính chất hóa học cơ bản của N2,P,C,CO,CO2,HNO3,NH3? Nêu nguyên nhân của tính chất đó?
b. So sánh độ hoạt động hóa học của N2 và P, giải thích, viết phản ứng minh họa?
c. Nêu phương pháp điều chế N2, P, HNO3, NH3? (trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp).
12. a. Cho NH3 phản ứng với các chất sau, viết pt xảy ra (nếu có), cho biết vai trò của NH3 trong các phản ứng? O2; Cl2; CuO; HCl; H2SO4.
b. Viết ptpư của các chất sau với dd HNO3 đặc nóng: P, C, Cu, Fe; FeO; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; FeCO3; FeS; Fe(NO3)3?
13. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. NH3HClFeCl3Fe(NO3)3Fe2O3Fe2(SO4)3Fe(NO3)3
NH4NO3 NH3NONO2HNO3Cu(NO3)2
(1) P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4
b. P (2)
H3PO4 Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2CaHPO4Ca3(PO4)2 P
c.
d.
e.
14. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Fe + HNO3 đặc ? + ? + ? b. Fe + HNO3 loãng ? + ? + ?
c. FeO + HNO3 loãng ? + ? + ? d. Fe2O3 + HNO3 loãng ? + ?
e. FeS + H+ + NO3- N2O + ? + ? +? f. Fe3O4 + HNO3 loãng ? + ? + ?
g. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (tỉ lệ mol NO : N2O = 2 : 3)
h. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + H2O (tỉ lệ mol NO : NO2 = 3 : 2)
15. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl3.
b. cho hai chiếc đũa thủy tinh đã được nhúng vào các dd NH3 và HCl đặc từ từ chạm vào nhau.
c. nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nguyên
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)