ĐE CUONG ON TAP HOA HKII
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Đình Thật |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐE CUONG ON TAP HOA HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ HỌC 9 HỌC KÌ II
A. LÝ THUYẾT
CTPT -CTCT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ- ứng dụng
METAN:
CH4 (16)
1. Phản ứng cháy:
CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O
2.Phản ứng thế:
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
CH3COONa + NaOH rắn
CH4 + Na2CO3
ÊTILEN :
C2H4 (28)
1.Phản ứng cháy:
C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O
2 Phản ứng cộng: làm mất màu dd brom
C2H4 +Br2 C2H4Br2
C2H4 +H2 C2H6
3.Pư trùng hợp:
…+CH2 = CH2+ CH2 = CH2+ CH2 = CH2+…
…-CH2 -CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-…
C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H4 + Cl2 axit C2H4Cl2
AXETILEN:
C2H2 (26)
1.Phản ứng cháy:
2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O
2. Phản ứng cộng: làm mất màu dd brom
C2H2 +2Br2 C2H2Br4
C2H2 +2H2 NI to C2H6
Trong PTN:
CaC2 + H2O C2H2 +Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
2CH4 1500lln C2H2 + 3H2
BENZEN:
C6H6 (78)
1.Phản ứng cháy:
2C6H6 + 15O2 to 12CO2 + 6H2O
2.Phản ứng thế
C6H6 + Br2 to C6H5Br + HBr
Fe
C6H6 + 3Cl2 to C6H5Cl + HCl
Fe
3 Phản ứng cộng
C6H6 + 3H2 Ni,to C6H12
C6H6 + 3Cl2 askt C6H6Cl6
ANCOL ÊTILIC: C2H5OH
1.Phản ứng cháy:
C2H6O +3O2 to 2CO2+ 3H2O
2.phản ứng với Natri
2CH3-CH2-OH + 2Na ( 2CH3-CH2 -ONa + H2O
Natri etilat
C2H4 + H2O axit C2H5OH
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
AXIT AXETIC: CH3COOH
1. Phản ứng cháy:
C2H4O2 +2O2 to 2CO2+2H2O
CH3-COOH + Na ( CH3-COONa+ 1/2H2
2CH3-COOH + Zn ( (CH3-COO)2Zn+ H2
CH3-COOH + NaOH ( CH3-COONa+ H2O
2CH3COOH + Na2CO3 (2CH3COONa +CO2+ H2O
2.ứng este hóa
H2SO4đ,t
CH3-COOH + C2H5 OH CH3COOC2H5 + H2O
( Etyl axetat )
2C4H10 +5O2 4CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O
CHẤT BÉO : (RCOO)3C3H5
1. Phản ứng thủy phân:
(RCOO)3C3H5 +3 H2O
3RCOOH + C3H5(OH)3
(Axít béo)
(Glyxerol)
(C17H35COO)3C3H5 +3 H2O
3 C17H35 COOH + C3H5(OH)3
2.Phản ứng xà phòng
(RCOO)3C3H5+3NaOH
3RCOONa+ C3H5(OH)3
(C17H35COO)3C3H5 +3 NaOH
3 C17H35 COONa+ C3H5(OH)3
GLUCOZO:
C6H12O6
1 Phản ứng tráng gương:
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
2. Phản ứng lên men rượu:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
SACCAROZO: C12H22O11
1.Phản ứng thủy phân:
C12H22O11 + H2O C6H12O6 +C6H12O6
Glucozo fructozo
B. BÀI TẬP.
Dạng 1. Viết phương trình hoá học.
Câu 1: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoá sau( ghi điều kiện nếu có)
a. CO2 NaHCO3 CO2 CaCO3 CaCl2
CO Na2CO3 CaO
b. CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
C2H2Br4 C2H4Br2 C2H5OK (CH3COO)2 Ca CH3COONa
c.Saccarozơ Glucozơ Rượu êtylic Axit axêtic Ety axetat Rượu êtylic
Câu 2: a. Cho các chất sau đây: CH4; C2H6; C2H4;C3H6;C2H2;C3H4;C6H6; Chất nào :
Tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
Làm mất màu dung dịch brôm.
Tham gia phản ứng thế với brôm lỏng
Tham gia phản ứng cộng với Hiđrô.
Tham gia phản ứng trùng hợp.
Chất nào cháy được.
b. Cho các chất sau đây: CH3COOH, C2H5OH, CH3 –CH2-CH2- OH, Chất nào tác dụng được với;
Na? CaO? Mg ? KOH? Na2CO3? Cu? Viết ptpư.
Câu 3: Viết các PTPƯ sau:
Lên men rượu
Lên mem giấm
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng thuỷ phân chất béo, saccarôzơ
Phản ứng xà phòng hoá chất béo
Phản ứng este
Phản ứng tráng gương
Dạng 2: Nhận biết bằng pp hoá học.
a. Ba bình chứa chất khí không màu: CH4; C2H4; CO2
b. Ba bình chứa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Đình Thật
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)