ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HKII
Chia sẻ bởi Phan Thị Dạ Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - HOÁ 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
HÓA HỮU CƠ
1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại:
+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,...
2. Công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn .
1.Metan : CH4
TG : CH4
2.Etilen : C2H2
TG: CH2 = CH2
3.Axetilen : C2H2
TG : CH = CH
4.Benzen : C6H6
TG:
5. Rượu etylic
C2H5OH hay C2H6O
6.Axit axetic
CH3COOH hay C2H4O2
7.Etyl axetat
CH3COOC2H5 hayC4H8O2
8.Xiclo hexan : C6H12
3. Tính chất của hiđrocacbon.
HCHC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
1.METAN
(CH4 )
a. PƯ cháy : CH4 + 2O2 ( CO2 +2H2O
b.PƯ thế: CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
CaO, to
CH3COONa + NaOH ( CH4 + Na2CO3
to
C + 2H2 ( CH4
2.ETILEN
(C2H4 )
a.PƯ cháy : C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O
b.PƯ cộng : C2H4 + H2 Ni C2H6
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H4 + H2O axit C2H5OH
c.PƯ trùng hợp: nCH2=CH2 to, xt (-CH2-CH2-)n
polietilen(PE)
C2H5OH ( C2H4 + H2O
3.AXETILEN
(C2H2)
a.PƯ cháy: 2C2H2 + 5O2 t0 4CO2 + 2H2O
b.PƯ cộng : C2H2 + H2 Pd,to C2H4
C2H2 +H2 Ni,to C2H6
C2H2 + 1Br2 ( C2H2Br2 (1:1)
C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4 ( tetrabrometan)
CaC2 + 2H2O (C2H2+Ca(OH)2
4.BENZEN
(C6H6)
to
a.Pư cháy: 2C6H6 + 15O2 (12CO2 + 6H2O
b.PƯ thế với Br2:
C6H6 + Br2 bộtFe ,t0 C6H5Br + HBr
- Benzen làm mất màu đỏ nâu brom lỏng.
c.PƯ cộng: C6H6 + 3Cl2 a’s’ C6H6Cl6
C6H6 + 3H2 to C6H12
600o,C
3CH= CH C6H6
5. Rượu etylic
(C2H5OH) C2H6O
to
a.PƯ cháy: C2H5OH +3O2 ( 2CO2 + 3H2O
b.PƯ thế K,Na :
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2( nhận biết rượu)
2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
c.PƯ este hóa:
CH3COOH+C2H5OH H2SO4,toCH3COOC2H5 + H2O
C6H12O6 Men rượu 2C2H5OH +2CO2.
C2H4 + H2O ( C2H5OH
6.Axit axetic
(CH3COOH)
C2H4O2
t0
a.PƯ cháy: CH3COOH + 3O2 ( 2CO2 + 2H2O
b.Tính axit:
+ t/d kim loại :
2 CH3COOH + 2Na ( 2CH3COONa + H2
+ t/d bazơ
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O
+ t/d Oxit bazơ
2CH3COOH + CuO ( (CH3COO)2Cu + H2O
+ t/d muối:
2CH3COOH + Na2CO3 (2CH3COONa+CO2+ H2O
( Phản ứng này để nhận biết axit CH3COOH)
c.PƯ este hóa:
CH3COOH+C2H5OH H2SO4,toCH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + O2 MengiấmCH3COOH + H2O
2C4H10(butan) + 5 O2 xt, to 4CH3COOH + 2H2O
7.Chất béo
(RCOO)3C3H5
a.Phản ứng thủy phân
axit ,to
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3
b.Phản ứng xà phòng hóa
to
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOOH + C3H5(OH)3
8. Glucozơ
(C6H12O6)
a.Phản ứng oxi hóa
C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag.
( axit gluconic)
Phản ứng nhận biết Glucozo.
b.Phản ứng lên men
C6H12O6 Men rượu 2C2H5OH + 2CO2
(-C6H10O5-)n + nH2O Axit, t0 nC6H12O6
9. Saccarozơ
(C12H22O11)
a.Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2OH2SO4, t0 C6H12O6 + C6H12O6 ) ( glucozơ) (Fructozơ)
10. Tinh bột và xenlulozơ
a.Phản ứng thủy phân
(-C6H10O5-)n + nH2O Axit, t0 nC6H12O6
b.Phản ứng với Iot
Hồ tinh bột + Nước iot (màu nâu) màu xanh thẫm
6nCO2 + 5nH2O clorophin, a’s’ (-C6H10O5-)n
II. MỘT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Dạ Thảo
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)