ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9 VÀ 8 ĐỀ KT HKII
Chia sẻ bởi Vũ Văn Đức |
Ngày 15/10/2018 |
240
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9 VÀ 8 ĐỀ KT HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LỚP 9
PHẦN I:HÓA HỌC VÔ CƠ
Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ
Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3.Chất nào tác dụng được với: H2O, H2SO4, KOH, HCl. Viết PTHH (nếu có)
Viết PTPƯ :
Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl b. MgCO3 + HNO3
c. Al + H2SO4 (loãng) d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2 f. Cl2 + NaOH
Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá
1. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A
B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C
2.ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å hai chiÒu sau :
S SO2 H2SO4 CuSO4
K2SO3
Dạng III. Nhận biết các chất vô cơ
1. Chỉ được sử dụng dd HCl ;H2O nêu pp nhận biết 5 gói bột trắng chứa các chất : KNO3 ; K2CO3 ; K2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4
2. Có 5 chất rắn : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Dùng pp hoá học để nhận biết từng chất
Dạng IV : Tính theo phương trình hoá học, xác định CT oxit bazơ
1. Hoà tan 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với 600 gam dd HCl thu được dd X và V lít khí ở ĐKTC
a. Tính V b. Tính khối lượng muối nhôm thu được c. Tính CM của dd HCl
2. Hoà tan 8,9 gam hh Mg, Zn vào lượng vừa đủ dd H2SO4 0,2M thu được dd A và 4,48 lít khí ở đktc
a. Tính % theo khối lượng 2 kim loại b. Tính thể tích dd axit đã dùng
3. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu được dd A
a. Tính khối lượng muối thu được trong dd A
b. Cho BaCl2 dư vào dd A thì thu được bao nhiêu gam kết tủa
PHẦN II: HÓA HỌC HỮU CƠ
Dạng I: Viết CTCT của phân tử hợp chất hữu cơ.
1.Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở)
2.Viết các công thức cấu tạo có thể có của C4H10 ; C3H8O
Dạng II: Nhận biết:
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch hóa chất sau:
1.C2H5OH;CH3COOH;NaOH,C6H6.
2.C12H22O11;C6H12O6;KOH; CH3COOH.
Dạng III: Viết PTHH:
1. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
2. Hoàn thành sơ đồ :
CO2 Na2CO3 CH3COONa
Tinh bột C6H12O6 C2H5OH H2
CH3COOC2H5
3.Cho các oxit sau : K2O, SO2, Fe3O4 ,Na, Cu, BaCO3,NaCl,KOH .Chất nào tác dụng được với: Axit axetic.Viết PTHH (nếu có)
Dạng IV: Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ:
1.Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A, .Viết CTCT A
2.Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu được 11,2 lít CO2 đktc và 9 g H2O Tìm CTPT,CTCT A biết 1 lít A đktc nặng 1,34 g
3.Đôt 2 lít khí B cần 9 lít O2 thu được 6 lít CO2 và 6 lít hơi nước
Xđ CTPT A.Thể tích đo cùng đk
Cho B tác dụng với H2 XT Ni, t0 viết PTHH xảy ra
4. Đôt cháy 4,48 lít đktc hydrocacbon A, hấp thụ hết sp cháy vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 118,2 gam kết tủa, khối lượng dd giảm 77,4 gam . a. Tìm CTPT A
b Viết CTCT A
Dạng V: Tính theo PTHH:
1.Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu được 14,56 lít CO2( đktc )
a.Tính % mỗi khí trong hh
b.Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
2.Đốt cháy hết 36 gam hh khí C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lít CO2 đktc
a.Tính V mỗi khí ở đktc
b.Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu
3.Dẫn 56 lít hh khí gồm etylen và axetylen đi qua dd Br2 dư thì có 480 gam Br2 phản ứng
a.Tính V mỗi khí trong hh. V đo đktc
PHẦN I:HÓA HỌC VÔ CƠ
Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ
Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3.Chất nào tác dụng được với: H2O, H2SO4, KOH, HCl. Viết PTHH (nếu có)
Viết PTPƯ :
Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl b. MgCO3 + HNO3
c. Al + H2SO4 (loãng) d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2 f. Cl2 + NaOH
Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá
1. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A
B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C
2.ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å hai chiÒu sau :
S SO2 H2SO4 CuSO4
K2SO3
Dạng III. Nhận biết các chất vô cơ
1. Chỉ được sử dụng dd HCl ;H2O nêu pp nhận biết 5 gói bột trắng chứa các chất : KNO3 ; K2CO3 ; K2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4
2. Có 5 chất rắn : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Dùng pp hoá học để nhận biết từng chất
Dạng IV : Tính theo phương trình hoá học, xác định CT oxit bazơ
1. Hoà tan 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với 600 gam dd HCl thu được dd X và V lít khí ở ĐKTC
a. Tính V b. Tính khối lượng muối nhôm thu được c. Tính CM của dd HCl
2. Hoà tan 8,9 gam hh Mg, Zn vào lượng vừa đủ dd H2SO4 0,2M thu được dd A và 4,48 lít khí ở đktc
a. Tính % theo khối lượng 2 kim loại b. Tính thể tích dd axit đã dùng
3. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu được dd A
a. Tính khối lượng muối thu được trong dd A
b. Cho BaCl2 dư vào dd A thì thu được bao nhiêu gam kết tủa
PHẦN II: HÓA HỌC HỮU CƠ
Dạng I: Viết CTCT của phân tử hợp chất hữu cơ.
1.Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở)
2.Viết các công thức cấu tạo có thể có của C4H10 ; C3H8O
Dạng II: Nhận biết:
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch hóa chất sau:
1.C2H5OH;CH3COOH;NaOH,C6H6.
2.C12H22O11;C6H12O6;KOH; CH3COOH.
Dạng III: Viết PTHH:
1. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
2. Hoàn thành sơ đồ :
CO2 Na2CO3 CH3COONa
Tinh bột C6H12O6 C2H5OH H2
CH3COOC2H5
3.Cho các oxit sau : K2O, SO2, Fe3O4 ,Na, Cu, BaCO3,NaCl,KOH .Chất nào tác dụng được với: Axit axetic.Viết PTHH (nếu có)
Dạng IV: Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ:
1.Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A, .Viết CTCT A
2.Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu được 11,2 lít CO2 đktc và 9 g H2O Tìm CTPT,CTCT A biết 1 lít A đktc nặng 1,34 g
3.Đôt 2 lít khí B cần 9 lít O2 thu được 6 lít CO2 và 6 lít hơi nước
Xđ CTPT A.Thể tích đo cùng đk
Cho B tác dụng với H2 XT Ni, t0 viết PTHH xảy ra
4. Đôt cháy 4,48 lít đktc hydrocacbon A, hấp thụ hết sp cháy vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 118,2 gam kết tủa, khối lượng dd giảm 77,4 gam . a. Tìm CTPT A
b Viết CTCT A
Dạng V: Tính theo PTHH:
1.Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu được 14,56 lít CO2( đktc )
a.Tính % mỗi khí trong hh
b.Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
2.Đốt cháy hết 36 gam hh khí C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lít CO2 đktc
a.Tính V mỗi khí ở đktc
b.Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu
3.Dẫn 56 lít hh khí gồm etylen và axetylen đi qua dd Br2 dư thì có 480 gam Br2 phản ứng
a.Tính V mỗi khí trong hh. V đo đktc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Đức
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)