Đề cương ôn tập Hoá 9 - kỳ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Hoá 9 - kỳ 2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG III -HÓA 9- HKII
A.Kiến thức cần nhớ
Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit,muối cacbonnat.
Ứng dụng chính của clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonnat.
Các khái niệm: dạng thù hình của một nguyên tố,chu kì. nhóm nguyên tố.
Dự đoán cấu tạo và tính chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
B. Bài tập
Bài 1: Viết phương trình hóa học để chứng tỏ rằng :
Cacbon (C)có tính khử? (1đ)
Cacbon oxit (CO) có tính khử? (1đ)
Cacbon đioxit (CO2) là một oxit axit? (1đ)
Silic đioxit (SiO2) là một oxit axit? (1đ)
Bài 2: Giải thích vì sao nói :
CO là một oxit trung tính? (1đ)
CO2 là một oxit axit? (1đ)
Bài 3: Trong một chu kì ,đi từ trái sang phải,tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 4: Trong một nhóm ,đi từ trên xuống, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 5:Cho một luồng khí clo dư tác dụng hết vời 9,2g kim loại hóa trị (I),sinh ra 23,4 g muối clorua. Xác định tên kim loại? (2 đ)
Bài 6: 10,8 g kim loại hóa trị (III) tác dụng với clo dư thu được 53,4 g muối. xác định tên kim loại? (2đ)
Bài 7: Khi cho 10,2g oxit kim loại (III) tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch H2SO4 2M. Xác định tên kim loại? (2đ)
Bài 8: Khử 9,95 g oxit kim loại (II) bằng khí hiđro thu được 7,82 g kim loại. (3đ)
Xác định tên kim loại?
Tính thể tích hiđro đã phản ứng ở đktc?
Bài 9: Cho m (g) kim loại (II) tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 g muối. Mặt khác cũng m (g) tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1 M. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 10: 4,8 g kim loại (II) tác dụng vừa đủ 4,48 lít Cl2 đktc. (3đ)
a. Xác định tên kim loại?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 11: Hòa tan 2,4 g ôxit kim loại (II) cần dùng 10g dung dịch HCl 21,9%. Xác định CTHH của oxit? (2đ)
Bài 13: 6,5 g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,22 g kết tủa. Xác định CTHH của muối sắt? (2đ)
Bài 14: Cho khí clo tác dụng với bột sắt thu được 16,25 g muối A, cho muối A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,05 g kết tủa.Xác định CTHH của muối A? (2đ)
Bài 15: Hòa tan hết 5,1 g oxit kim loại (III) cần dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 16: Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau; (3,5đ)
C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
Bài 17: Dẫn 22,4 l CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 20%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 18 : Dẫn 6.72 l CO2 ( đktc) vào 400ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 19: Dẫn 17.6 g CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 12%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 20:Dẫn 26,6 g CO2 ( đktc) vào 300g dd NaOH 15% Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 21:Dẫn 16,8 lít CO2 ( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài tập 22: Cho 38 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 200g dung dịch HCl sinh ra 8,96 lít khí đktc. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? (2đ)
Bài tập 23 : Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng? (2đ)
Bài 24:khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 phải dùng vừa đủ 31,36lít CO(đktc). Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 593,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)