ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9 KÌ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Bắc Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9 KÌ II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ôn tập cuối năm
I-phần vô cơ
1. Dung dịch axit H2SO4 loãng có phản ứng hoá học với những chất sau:
A. Fe, NaOH, Na2CO3, CaO
B. Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3
C. Ca(OH)2, CuO, Na2CO3, Ag
D. Mg(OH)2, CuO, CO2, CaCO3
2. Cho các hoá chất sau: Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3. Cho các hoá chất sau: Cl2, CO2, H2, O2, SO2 và NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % tính theo khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc rửa sạch phần chất rắn không tan bằng nước cất, sấy khô, cân nặng 4,8 gam. Khối lượng của Fe và Fe3O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
II-Phần hoá hữu cơ
6. Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau:
Công thức phân tử
Công thức cấu tạo
Trạng thái
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Rượu etilen
Axit axetic
7. Phản ứng hoá học đặc trtưng của metan là:
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phương án khác
8. Etil axetat và chất béo có đặc điểm chung là:
A. Đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tan trong benzen và một số dung môi hữu cơ khác
C. Đều thuộc loại hợp chất este
D. Tất cả các ý trên đều đúng
9. Đốt cháy một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, H2O, N2, X là chất nào trong số các chất hữu cơ sau:
A. Xenlulozơ
B. Cao su
C. Protein
D. Tinh bột
E. Polietilen
10. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Protein
D. Tinh bột
11. Những chất hữu cơ nào đều có phản ứng thuỷ phân trong các nhóm chất sau?
A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat.
B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rượu etilic.
C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su.
D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic.
12. Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau:
Tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etil axetat
13. Hảy phân biệt các chất khí sau: metan, etilen, cacbonic.
14.Hãy nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau bằng phương pháp hoá học: rượu etylic, glucozơ, axit axetic, benzen (viết các phương trình phản ứng nếu có).
15. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C2H2. Dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng lên 2,7 gam.Thành phần % về thể tích của C2H4 và C2H4 trong hổn hợp đầu.
16. Hiệu suất của phản ứng hoá este giữa axit axetic và rượu etilic với xúc tác axit sunfuric đặc là 80%. Để thu được 88kg etil axetat. lượng axit axetic đã sử dụng là bao nhiêu gam.
17, Cho 3,36 lít(đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen tác dụng hết với dung dịch brôm dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 32 gam.
a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
I-phần vô cơ
1. Dung dịch axit H2SO4 loãng có phản ứng hoá học với những chất sau:
A. Fe, NaOH, Na2CO3, CaO
B. Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3
C. Ca(OH)2, CuO, Na2CO3, Ag
D. Mg(OH)2, CuO, CO2, CaCO3
2. Cho các hoá chất sau: Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3. Cho các hoá chất sau: Cl2, CO2, H2, O2, SO2 và NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % tính theo khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc rửa sạch phần chất rắn không tan bằng nước cất, sấy khô, cân nặng 4,8 gam. Khối lượng của Fe và Fe3O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
II-Phần hoá hữu cơ
6. Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau:
Công thức phân tử
Công thức cấu tạo
Trạng thái
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Rượu etilen
Axit axetic
7. Phản ứng hoá học đặc trtưng của metan là:
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phương án khác
8. Etil axetat và chất béo có đặc điểm chung là:
A. Đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tan trong benzen và một số dung môi hữu cơ khác
C. Đều thuộc loại hợp chất este
D. Tất cả các ý trên đều đúng
9. Đốt cháy một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, H2O, N2, X là chất nào trong số các chất hữu cơ sau:
A. Xenlulozơ
B. Cao su
C. Protein
D. Tinh bột
E. Polietilen
10. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Protein
D. Tinh bột
11. Những chất hữu cơ nào đều có phản ứng thuỷ phân trong các nhóm chất sau?
A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat.
B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rượu etilic.
C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su.
D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic.
12. Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau:
Tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etil axetat
13. Hảy phân biệt các chất khí sau: metan, etilen, cacbonic.
14.Hãy nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau bằng phương pháp hoá học: rượu etylic, glucozơ, axit axetic, benzen (viết các phương trình phản ứng nếu có).
15. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C2H2. Dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng lên 2,7 gam.Thành phần % về thể tích của C2H4 và C2H4 trong hổn hợp đầu.
16. Hiệu suất của phản ứng hoá este giữa axit axetic và rượu etilic với xúc tác axit sunfuric đặc là 80%. Để thu được 88kg etil axetat. lượng axit axetic đã sử dụng là bao nhiêu gam.
17, Cho 3,36 lít(đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen tác dụng hết với dung dịch brôm dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 32 gam.
a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bắc Sơn
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)