Đề cương ôn tập Hóa 8 HKI

Chia sẻ bởi Trần Thị Phúc | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Hóa 8 HKI thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS TRẦN CAO VÂN
Tổ Lý Hoá

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN HÓA HỌC 8
I. LÝ THUYẾT
1. Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất ? Mỗi lọai cho 5 ví dụ.
2. Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa.
3. Thế nào là hiện tượng vật lý, thế nào là hiện tượng hóa học? Mỗi loại cho 4 ví dụ.
4. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết công thức minh họa.
5. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – khối lượng. Giải thích các kí hiệu trong các CT đó.
6. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – thể tích chất khí. Giải thích các kí hiệu trong các CT đó.
7. Viết công thức về tỉ khối của chất khí A đối với khí B; tỉ khối của khí A đối với KK (có giải thích).
II. BÀI TẬP
1. Lập CTHH và tính phân tử khối của những hợp chất có thành phần cho sẵn dưới đây :
a) Fe và O b) Mg và CO3 c) Al và O d) Ca và PO4
(Cho Al và Fe hóa trị III, Ca, SO4 và O hóa trị II, PO4 hóa trị III )
2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) Al + O2 → Al2O3 ; b) Al + FeO → Al2O3 + Fe
c) C2H6O + O2 → CO2 + H2O d) H2 + Fe3O4 → H2O + Fe
e) Al + Cl2 → AlCl3 f) KClO3 → KCl + O2
g) Al + CuO → Al2O3 + Cu h) FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
i) SO2 + O2 → SO3 k) Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
l) NaOH + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + Na2SO4 m) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
3. Tính số nguyên tử (phân tử) có trong :
a) 1,5 mol Cu b) 0,25 mol CuSO4 c) 0,05 mol CO2
4. Tính khối lượng của :
a) 0,25 mol H2SO4 b) 11,2 lit SO2 (đktc)
c) Hỗn hợp gồm 0,2 mol SO2 và 8,96 lit CH4 (đktc) d) 1,8.1023 phân tử khí SO2
5. Tính số mol của :
a) 11,2 gam Fe b) 15,68 lit N2 (đktc)
c) Hỗn hợp gồm: 6,4 gam khí O2 và 4,48 lit khí CO2 (đktc)
6. Tính thể tích (ở đktc) của :
a) 0,25 mol khí H2 b) 6,4 gam khí O2
c) Hỗn hợp gồm 0,56 gam N2 và 0,44 gam CO2
7. Biết 0,2 mol khí XH4 có khối lượng 3,2 gam.
a) Xác định X và CTHH của khí XH4 nói trên.
b) Tính tỉ khối của XH4 đối với khí H2 và đối với không khí.
8. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng khối lượng của 5,6 lit khí A (đktc) là 16 g
9. Cho 0,5 gam kẽm tac dụng với 9,8 gam Axit Sunfuaric thu được 10,4 gam Kẽm Sunfat và khí Hidro.
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b) Tính khối lượng khí hidrô sinh ra.
c) Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc)
10. Tính thành phần % mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau : a) SO3 b) CuSO4
11. Một hợp chất có khối lượng mol là 160 gam. Trong đó chứa 70% Fe và 30% O. Xác định CTHH hợp chất này.
12. Đốt cháy 40g Lưu huỳnh có lẫn tạp chất trong 32g khí Oxi sinh ra 64g khí SO2.
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b) Tính khối lượng Lưu .huỳnh nguyên chất đã cháy
c) Tính hàm lượng Lưu huỳnh có trong chất đầu.
d) Tính thể tích khí Oxi đã tham gia phản ứng và số phân tử khí SO2 sinh ra.
13. Hợp chất A ở thể khí có công thức dạng chung là RO2. Biết tỉ khối của khí A so với không khí là 1,5862
a) Xác định CTHH của A.
b) Xác định thành phần phần trăn mỗi nguyên tố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phúc
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)