ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 CB CHƯƠNG 2

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nguyên | Ngày 15/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 CB CHƯƠNG 2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II
1.Vì sao nói N2, P là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? Viết PTHH minh họa?
2. Viết 3 PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử mạnh.
3 .Hoàn thành sơ đồ chuyễn hóa sau (ghi rõ đkpư, và cân bằng)
a)NH3 ( N2 ( NO( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( CuO ( Cu

NH4Cl ( NH3 NaNO3 ( NaNO2

NH4NO3 ( N2O
P ( P2O5 ( H3PO4 ( NaH2PO4 ( Na2HPO4 ( Na3PO4 ( Ag3PO4
3. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cân bằng chúng bằng phương pháp thăng bằng e
a) Cu + HNO3 đ ( Cu(NO3)2 + ..... + ....... b) Ag + HNO3 loãng ( NO + ......+.......
c) Mg + HNO3 ( N2 + …..+ ….. d) Zn + HNO3 ( NH4NO3 + ....+ .....
e ) FeO + HNO3 ( NO + ....+ f) Fe2O3 + HNO3 (
4 . Viết PTPƯ nhiệt phân các muối sau
NH4NO2 , NH4NO3 ; NH4Cl; NaNO3 ; Ca(NO3)2; Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 ; AgNO3 ; Hg(NO3)2; Fe(NO3)2
5. Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
a. NaNO3 , NaCl, Na3PO4 b. NH4Cl , NH4NO3 , (NH4)2SO4 , Na2SO4
c. Na2CO3 , Na2SO4 , NaCl, NH4Cl
6. Nhiệt phân hoàn toàn 42,6 g muối nhôm nitrat thu được m (g) chất rắn X và hỗn hợp khí Y
a) Viết PTHH xãy ra. b) Tính giá trị m c) Tính V lit khí Y (ở đktc)
7. Nung 18,8 g Cu(NO3)2 sau môt thời gian thấy khối lượng chất rắn trong bình còn lại 9,4 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân
8. Hòa tan m(g) Ag trong dd HNO3 loãng thu được 2,24 lít NO (đktc). Tính giá trị m
9. Hòa tan hoàn toàn 19,2g một kim loại hóa trị II trong dd HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khíkhông màu hóa nâu trong không khí (đktc) . Hãy xác định tên kim loại đó.
10.Hòa tan hoàn toàn 5,4 g một kim loại hóa trị III trong dd HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc).Hãy xác định tên kim loại đó.
11. Hòa tan 32,4 g kim loại M (có hóa trị n) trong dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (duy nhất đktc).Hãy xác định tên kim loại đó.
12. Hòa tan 11g hỗn hợp gồm 2 kim loại nhôm và sắt trong dd HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO (duy nhất đktc).Hãy xác định %m mỗi kim loại trong hỗn hợp.
13. Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm 2 kim loại nhôm và đồng trong dd HNO3 đăc, nóng dư thu được 13,44 lít khí màu nâu đỏ (duy nhất đktc).Hãy xác định %m mỗi kim loại trong hỗn hợp.
14. Cho m (g) hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dd HNO3 đặc nguội dư thấy thoát ra 4,48 lít khí. Nếu cũng hỗn hợp trên được cho vào ddHCl dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Tính m.
15.Hòa tan 1,86g gồm Mg,Al trong V lít HNO3 2M (vừa đủ) thu được 0,56 lít N2O (ở đktc)duy nhất
a.Viết PTHH xãy ra b. Tính % khối lượng mổi kim loại có trong hỗn hợp đầu c.Tinh VddHNO3 đã dùng
16.Hòa tan m gam Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít N2O( duy nhất, đktc) .Tính m
17.Htan 6g một kloại M(có hóa trị II) trong dd HNO3 loãng dư thu được 1,12 lit khí N2 (đktc).Xác định kim loại M
18. Hòa tan 6,4 g Cu trong ddHNO3 lõang dư thu được Vlit NO ( duy nhất, đktc).
a.Tính V b .Tính khối lượng muối nitrat thu được
19. Nung 94 g Cu(NO3)2 sau một thời gian được 67 g chất rắn.Hỏi có mấy g Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân
20. Cho 100ml H3PO4 1M vào 100 ml NaOH 1M thu được ddA.Tính nồng độ mol/l của mỗi trong ddA
21. Cho 100ml H3PO4 1M vào 100 ml NaOH 1,5M thu được ddA.Tính nồng độ mol/l của mỗi trong ddA
22. Cho 100ml H3PO4 1M vào 100 ml NaOH 2M thu được ddA.Tính nồng độ mol/l của mỗi trong ddA
23. Cho 100ml H3PO4 1M vào 100 ml NaOH 4M thu được ddA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nguyên
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)