ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII CHI TIẾT
Chia sẻ bởi Lâm Thị Như Nguyệt |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII CHI TIẾT thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – ANH 6
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form ( Thể khẳng định)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)
1.2 Negative form ( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn`t a teacher.
1.3 Interrogative form ( Thể nghi vấn )
Tobe (Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + Tobe / - No, S + tobe +not not
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is .....Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian, trạng từ, trạng ngữ chỉ tần suất như: every day/ morning/ afternoon/ evening…, after school, always, usually, often, sometimes, never , ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(bare-inf)
He/ She/ It/ Lan + V(s/ es)
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es”, những động từ kết thúc bằng Y( ngay sau phụ âm) ta chuyển “y” “i" khi thêm “es”)
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t
Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
UNIT 9: THE BODY
A- Parts of the body.
Chủ ngữ (kí hiệu “S”), đứng đầu câu: he, she, you, we, they, it, Lan, Hoa, ….
Tính từ (kí hiệu “Adj”): tall, short, thin, light, fat, heavy,….
Danh từ (kí hiệu “n”): gymnast, weight lifter, head, shoulder, hand, finger, ….
To be: am, is are
1. TO BE + TÍNH TỪ (Miêu tả hoặc hỏi về hình dáng của ai đó)
* Khẳng định:S + to be + Adj (tính từ)
He is tall and thin I am thin
S tobe Adj Adj S tobe Adj
Cho 6 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Phủ định:S + to be + not + Adj (tính từ)
He is nottall I am not thin
S tobe (not)Adj S tobe(not) Adj
Cho 6 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Nghi vấn (Yes/No): To be + S + Adj (tính từ)? ( Yes, S + to be. / No, S + to be + not.
Is he tall? ( Yes, he is Are they thin? ( No, they aren’t
Cho 4 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Nghi vấn (lựa chọn):
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form ( Thể khẳng định)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)
1.2 Negative form ( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn`t a teacher.
1.3 Interrogative form ( Thể nghi vấn )
Tobe (Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + Tobe / - No, S + tobe +not not
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is .....Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian, trạng từ, trạng ngữ chỉ tần suất như: every day/ morning/ afternoon/ evening…, after school, always, usually, often, sometimes, never , ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(bare-inf)
He/ She/ It/ Lan + V(s/ es)
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es”, những động từ kết thúc bằng Y( ngay sau phụ âm) ta chuyển “y” “i" khi thêm “es”)
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t
Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
UNIT 9: THE BODY
A- Parts of the body.
Chủ ngữ (kí hiệu “S”), đứng đầu câu: he, she, you, we, they, it, Lan, Hoa, ….
Tính từ (kí hiệu “Adj”): tall, short, thin, light, fat, heavy,….
Danh từ (kí hiệu “n”): gymnast, weight lifter, head, shoulder, hand, finger, ….
To be: am, is are
1. TO BE + TÍNH TỪ (Miêu tả hoặc hỏi về hình dáng của ai đó)
* Khẳng định:S + to be + Adj (tính từ)
He is tall and thin I am thin
S tobe Adj Adj S tobe Adj
Cho 6 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Phủ định:S + to be + not + Adj (tính từ)
He is nottall I am not thin
S tobe (not)Adj S tobe(not) Adj
Cho 6 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Nghi vấn (Yes/No): To be + S + Adj (tính từ)? ( Yes, S + to be. / No, S + to be + not.
Is he tall? ( Yes, he is Are they thin? ( No, they aren’t
Cho 4 ví dụ: _____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
_____________________________ _____________________________
* Nghi vấn (lựa chọn):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thị Như Nguyệt
Dung lượng: 223,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)