De cuong on tap HKII

Chia sẻ bởi Lý Vạn Phước | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap HKII thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2009- 2010
LÝ THUYẾT :
A. Một số câu hỏi lý thuyết và áp dụng lý thuyết
I/ Đại số
Câu 1:
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ.
Câu 2:
Nêu 2 quy tắc biến đổi tương đương để giải một phương trình ? Áp dụng giải phương trình 4 - 3x = x - 6 ?
Câu 3:
Định nghĩa hai phương trình tương đương ? Hai phương trình cho dưới đây có tương đương hay không ? Vì sao ? 3x - 6 = 0 và x2 - 4 = 0
Câu 4:
Điều kiện xác định của một phương trình là gì ? Áp dụng tìm ĐKXĐ của phương trình ?
Câu 5:
Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ? Áp dụng giải phương trình
 ?
Câu 6:
Nêu các bước để giải một bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu 7:
Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ.
Câu 8:
Định nghĩa hai bất phương trình tương đương ? Áp dụng hãy chứng tỏ hai bất phương trình cho dưới đây là 2 bất phương trình tương đương : - 3x + 2 > 5 và 2x + 2 < 0
Câu 9:
Phát biểu hai quy tắc biến đổi để giải bất phương trình ? Áp dụng giải bất phương trình ax + b ( 0 ( với a ( 0 và ẩn là x ) ?
Câu 10:
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a?
Áp dụng: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: A = -2x + 5 +  trong hai trường hợp


II. Hình học:
Câu 1:
Phát biểu ,vẽ hình , ghi GT , KL, định lý Ta-lét thuận ? Áp dụng cho tam giác ABC có M( AB và N( AC. Biết MN // BC
và AM = 4cm, AN = 5cm, NC = 3cm. Tính độ dài AB ?
Câu 2:
Phát biểu,vẽ hình , ghi GT , KL, định lý Ta-lét đảo ? Áp dụng cho tam giác ABC có M( AB và N( BC sao cho AM = 2,
BM = 4, BN = 6 và CN = 3. Chứng tỏ MN // AC ?
Câu 3:
Phát biểu ,vẽ hình , ghi GT , KL hệ quả của đ/l ta lét.
Câu 4:
Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác ? Áp dụng cho tam giác ABC, đường phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB ở I. Biết DI = 9cm, BC = 15cm. Tính độ dài AB ?
Câu 5:
Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Áp dụng cho (ABC có AB:AC:BC = 4:5:6,
(MNK đồng dạng với (ABC và có chu vi bằng 90cm. Tính độ dài mỗi cạnh của (MNK ?
Câu 6:
Phát biểu trường hợp đồng dạng ( c-c -c ) của hai tam giác ? Áp dụng cho (ABC và (MNK có độ dài các cạnh lần lượt là : AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm và MN = 10cm, NK = 6cm, MK = 12cm. Hỏi tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào ?
Câu 7:
Phát biểu trường hợp đồng dạng ( g-g) của hai tam giác ? Áp dụng cho hai tam giác cân ABC và DEF có góc A bằng góc E. Hỏi (ABC đồng dạng với tam giác nào ?
Câu 8:
Phát biểu trường hợp đồng dạng ( c-g-c ) của hai tam giác ?
Câu 9 :
Phát biểu các trường hơp đồng dạng của hai tam giác vuông ?
Câu 10:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó có quan hệ như thế nào ? Áp dụng cho (ABC đồng dạng với (RPQ với tỉ số đồng dạng bằng 2,5. Biết diện tích của (RPQ bằng 50cm2. Hãy tính diện tích của (ABC ?
Câu 11:
Các vị trí của hai đường thẳng trong không gian? Cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng? Cách chứng minh hai mặt phẳng song song? Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc?
Câu 12:
Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ có đáy ABCD tương ứng với đáy MNPQ. Hãy viết :
a) Các đường thẳng song song với đường thẳng MN ? b) Các đường thẳng ( BC ?
c) Các mặt phẳng // mp(ABNM) d) Các mặt phẳng ( mp(ADQM)
Câu 13:
- Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Vạn Phước
Dung lượng: 150,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)