DE CUONG ON TAP HKII
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HKII thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KÌ II
Đại số:
A.phương trình
I . phương trình bậc nhất một ẩn:
1. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1)
2.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
Bước 1: Chuyển hạng tử tự do về vế phải.
Bước 2: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
( Chú y:ù Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó)
II Phương trình đưa về phương trình bậc nhất:
(Cách giải:
Bước 1 : Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế
Bước 2:Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc.
Bước 3:Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải.( Chú y:ù Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó)
Bước4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng
Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
(Ví dụ: Giải phương trình
Mẫu chung: 6
Vậy nghiệm của phương trình là
(BáI tập luyện tập:
Bài 1 Giải phương trình
3x-2 = 2x – 3
2x+3 = 5x + 9
5-2x = 7
10x + 3 -5x = 4x +12
11x + 42 -2x = 100 -9x -22
2x –(3 -5x) = 4(x+3)
x(x+2) = x(x+3)
2(x-3)+5x(x-1) =5x2
Bài 2: Giải phương trình
a/ c/
Bài 2: Phương trình dạng ax + b = 0
7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 8) 3y -2 =2y -3
9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x 10) 5- (6-x) = 4(3-2x)
11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 12) 4(x+3) = -7x+17
13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 14) 3x – 2 = 2x -3
15) 16) 17)
18) 19) 20)
21) 22)
III. phương trình tích và cách giải:
(phương trình tích:
Phương trình tích: Có dạng: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 Trong đó A(x).B(x)C(x).D(x) là các nhân tử.
(Cách giải: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0
(Ví dụ: Giải phương trình:
Vậy
(bài tập luyện tập
1: Giải các phương trình sau
1/ (2x+1)(x-1) = 0 2/ (x x= 0
3/ (3x-1)(2x-3)(2x-3)(x+5) = 0 4/ 3x-15 = 2x(x-5)
5/ x2 – x = 0
Bài 2 : Giải các phương trình sau:
a. (x+3)(x-5)= (x+3)(3x-4) b.(4x-1)(x-3) +(3 -x)(5x+2) = 0
c. (2x-7)2 = (2x-7)(x-3)
d.
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a.x(x-5) - 4x+20 = 0 b. x(x+6) -7x -42 =0
c. x3-5x2 +x-5 =0
e. x2+ 4x + 3= 0 f. x2- x -12 = 0
Bài 4: Giải các phương tr
Đại số:
A.phương trình
I . phương trình bậc nhất một ẩn:
1. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1)
2.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
Bước 1: Chuyển hạng tử tự do về vế phải.
Bước 2: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
( Chú y:ù Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó)
II Phương trình đưa về phương trình bậc nhất:
(Cách giải:
Bước 1 : Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế
Bước 2:Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc.
Bước 3:Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải.( Chú y:ù Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó)
Bước4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng
Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
(Ví dụ: Giải phương trình
Mẫu chung: 6
Vậy nghiệm của phương trình là
(BáI tập luyện tập:
Bài 1 Giải phương trình
3x-2 = 2x – 3
2x+3 = 5x + 9
5-2x = 7
10x + 3 -5x = 4x +12
11x + 42 -2x = 100 -9x -22
2x –(3 -5x) = 4(x+3)
x(x+2) = x(x+3)
2(x-3)+5x(x-1) =5x2
Bài 2: Giải phương trình
a/ c/
Bài 2: Phương trình dạng ax + b = 0
7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 8) 3y -2 =2y -3
9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x 10) 5- (6-x) = 4(3-2x)
11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 12) 4(x+3) = -7x+17
13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 14) 3x – 2 = 2x -3
15) 16) 17)
18) 19) 20)
21) 22)
III. phương trình tích và cách giải:
(phương trình tích:
Phương trình tích: Có dạng: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 Trong đó A(x).B(x)C(x).D(x) là các nhân tử.
(Cách giải: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0
(Ví dụ: Giải phương trình:
Vậy
(bài tập luyện tập
1: Giải các phương trình sau
1/ (2x+1)(x-1) = 0 2/ (x x= 0
3/ (3x-1)(2x-3)(2x-3)(x+5) = 0 4/ 3x-15 = 2x(x-5)
5/ x2 – x = 0
Bài 2 : Giải các phương trình sau:
a. (x+3)(x-5)= (x+3)(3x-4) b.(4x-1)(x-3) +(3 -x)(5x+2) = 0
c. (2x-7)2 = (2x-7)(x-3)
d.
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a.x(x-5) - 4x+20 = 0 b. x(x+6) -7x -42 =0
c. x3-5x2 +x-5 =0
e. x2+ 4x + 3= 0 f. x2- x -12 = 0
Bài 4: Giải các phương tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 1,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)