ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII (08-09)

Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hà | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII (08-09) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:



REVIEW - ĐỀ AV K 8
A. THEORY
1. Present Simple tense)
- Form: + S + V/Vs / es + …………………… Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các từ chỉ thời gian xác định ù: yesterday; ago; last.
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow.
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. - Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? - Will you do this exercise ?
- Note: Thì tương lai thường được dùng với các từ chỉ thời gian xác định : tomorrow, tonight, soon ,next….
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment.
5. Past progressive Tense ( Thì quá khứ tiếp diễn )
-Form: + S + was / were + V-ing
_ S + was / were not + V-ing
? Was / Were + S + V-ing ?
* Note: When, while
6. Present perfect tense: Thì tại hòan thành:
Form: + S + have / has + V3/ed
- S + have / has + V3/ed
? Have / Has + S + V3/ ed ?
- Note: Thì HTHT thường được dùng với các từ : since, for, never, aver, already, recently, just, yet.








7. The passive form (voice)
Form: BE + V3 /V-ed (past participle)
Modals verbs + be + V 3/ed
Have / has + been + V3/ed
Ex: She clean her house every day => Her house is cleaned by her every day.
We have learned English for 3 years. => English has learned by us for 3 years.
They will visit Ha Long bay next summer. => Ha Long Bay will be visited next summer.



8. Reported speech ( lời nói trần thuật) là câu thuật lại một cách gián tiếp lời nói
của người khác. Để chuyển từ trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải:
Ex: Direct speech: “I’ll talk to Hoa.”said he. ( He said he would talk to Hoa
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.Trạng từ chỉ nơi chốn,thời gian và đại từ chỉ định được giữ nguyên.
Ex: Direct speech : “I’m arriving at about 6.00.”says Brenda.
Reported speech : Brenda says she’s arriving at about 6.00.
Note: - Có thể dùng hoặc không dùng “that” sau động từ tường thuật.
Ví dụ : He said (that) he wasn’t going.
- says / say to + O ( tells / tell = O said to + O ( told + O
Exï : He told (said to) Helen (that) he didn’t like coffee.
- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp.
Would ( would, could ( could, might ( might, should ( should, ought to ( ought to
- Yes – No questions :
ta dùng “if” hay “whether” trong lời nói trần thuật và theo sau các động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hà
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)