Đề cương ôn tập HKI Vật li 8

Chia sẻ bởi Dương Văn Mạnh | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKI Vật li 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 8
I/ Lý thuyết:
1/ Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Tại sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Cho ví dụ.
2/ Vận tốc là gì? Vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động ? Viết công thức tính vận tốc và giải thích các đại lượng có trong công thức ?
3/ Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
4/ Tại sao nói lực là một đại lương véctơ ? Nêu cách biểu diễn và ký hiệu vectơ lực.
5/ Thế nào là hai lực cân bằng? Kết quả tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật trong trường hợp vật đứng yên, hoặc đang chuyển động. Em hiểu như thế nào về khái niệm quán tính? Cho ví dụ.
6/ Khi nào có lực ma sát? Ma sát có lợi hay có hại? Cho ví dụ.
7/ Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất.
8/ Chất lỏng gây áp suất như thế nào? Áp suất do chất rắn và do chất lỏng gây ra khác nhau chỗ nào? Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Thế nào là bình thông nhau? Bình thông nhau có đặc điểm gì? Nêu cấo tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thuỷ lực. Viết công thức của máy ép thủy lực.
9/ Nêu sự tồn tại áp suất khí quyển. Cho ví dụ về sự tồn tại của áp suất khí quyển
10/ Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng lực đẩy như thế nào? Viết công thức tính lực đẩy Acsimet và giải thích, nêu đơn vị các đại lượng có trong công thức. Có những cách nào để kiểm tra độ lớn lực đẩy Acsimet? Trình bày các cách đó.
11/ Nêu điều kiện để một vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Khi một vật nổi trên mặt chất lỏng, lực đẩy Acsimet được tính như thế nào?

II/Các công thức cần nhớ:

STT
Công thức
Chú thích các đại lượng

1
P = 10m
P: trọng lượng vật ( N )
m: khối lượng ( kg )

2
D = 
D: Khối lượng riêng( kg/m3 )
m: khối lượng ( kg )
V: thể tích ( m3 )

3
d = 
d: trọng lượng riêng ( N/m3 )
P: trọng lượng ( N )
V: Thể tích ( m3 )

4
d = 10D
d: trọng lượng riêng ( N/m3 )
D: Khối lượng riêng ( kg/m3 )

5
v =  ; vtb = 
v: Vận tốc ( m/s , km/h)
s: Quãng đường ( m, km )
t: Thời gian ( s , h)

6
p = 
p: Áp suất ( N/m2 )
F: Áp lực ( N )
S: Diện tích bị ép ( m2 )

7
p = d.h
p: Áp suất chất lỏng ( N/m2 )
d: Trọng lượng riêng của chất lỏng ( N/m3 )
h: Chiều cao cột chất lỏng ( m )


8
FA = d.V
FA: Lực đẩy Ácsimet ( N )
d: trọng lượng riêng chất lỏng ( N/m3 )
V: Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ( m3)

9
FA= P
FA< P
FA> P
-Vật cân bằng trong chất lỏng, nổi trên mặt thoáng
- Vật chìm( P là trọng lượng của vật)
- Vật nổi

III/ Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. vật đó không chuyển động.
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2 Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (...) trong câu sau:
a) Khi vị trí của một vật......(1)....... theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang chuyển động so với ......(2)....... đó.
b) Khi........(3)....... của một vật không thay đổi so với vật mốc, ta nói vật ấy đang.....(4)..... so với vật mốc
Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông,câu nhận xét không đúng là
A. Thuyền chuyển động so với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Mạnh
Dung lượng: 96,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)