Đê cương ôn tập HKI NH2009-2010

Chia sẻ bởi Hồ Thị Kiều | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đê cương ôn tập HKI NH2009-2010 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đề cương - Ôn tập.
HKI. Năm học 2009 - 2010.
HÓA HỌC 9
A. Lý thuyết :
1/ Tính chất hóa học chung của oxit? Viết PTHH minh họa?
2/ Canxi oxit:Tính chất hóa học , ứng dụng, Sản xuất ( các phản ứng hóa học xảy ra)
3/ Lưu huỳnh đi oxit: tính chất hóa học, ứng dụng, điếu chế SO2 ( PTHH) trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
4/ Tính chất hóa học của axit? Viết PTHH minh họa?
5/ Axit Sunfuric H2SO4 :Tính chất hóa học, ứng dụng, các công đoạn sản xuất trong công nghiệp. Viết PTHH minh họa?
6/ Tính chất hóa học của bazơ? Viết PTHH minh họa?
7/ Natri hidrôxit NaOH: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng, sản xuất NaOH trong công nghiệp (Viết PTHH minh họa)?
8/ Canxi hidrôxit Ca(OH)2 : tính chất hóa học, ứng dụng? Viết PTHH minh họa? Cách xác định pH của dung dịch ?
9/ Tính chất hóa học của muối? Viết PTHH minh họa? Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện để xảy raphản ứng trao đổi? Bảng tính tan của một số muối quan trong? ứng dụng của KNO3?
10/ Các loại phân bón hóa học: thành phần; tính chất,?
11/ Kim loại: tính chất vật lý, tính chất hóa học? Viết PTHH minh họa?
12/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại: Cách sắp xếp, ý nghĩa?
13/ Tính chất vật lý, tính chất hóa học , ứng dụng của nhôm, sắt? Viết PTHH minh họa?So sánh sự giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học của nhôm và sắt?
14/ Hợp kim là gì? Nêu thành phần, tính chất, nguyên liệu , nguyên tắc để sản xuất gang và thép? Viết các PTHH xảy ra trong các lò luyện gang, thép?
15/ Sự ăn mòn kim loại là gì? Nêu nguyên nhân, biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?
16/ Tính chát hóa học của phi kim? Của Clo? Viết PTHH minh họa?
II/Bài tập tham khảo.
1. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a.dd HCl; H2SO4; K2CO3; KCl
b. CaO; Na2O; SiO2; MgO
c. ddCuSO4; CuCl2; MgCl2 ; Mg(NO3)2
d. Al; Na; Fe; Ag
e. NaOH; HCl; AgNO3; KNO3
2/ Tinh chế chất a/Cu lẫn Al; Fe b.O2 lẫn CO2; SO2 c. Fe; Cu lân Al
3 / Cho các chất sau: CO2; K2O; HCl; Fe; Pb(NO3)2; Cu; Cl2; KOH; Mg(OH)2; BaCl2. Những chất nào tác dụng với:
a. H2SO4 b. Ca(OH)2 ; C. AgNO3 Viết PTHH minh họa?
4.Viết PTHH biểu diễn chuyển hóa sau:
a/ Fe(OH)3 (Fe2O3 (Fe (FeCl2 (Fe(OH)2(FeSO4 (Fe(NO3)2 (Fe (FeCl3(FeCl2 (AgCl
b/ Cu (CuCl2( Cu(NO3)2( Cu(OH)2 (CuO (CuSO4 (CuCl2 (Cu (CuO( Cu(NO3)2 (CuCO3 (CuCl2
5. Cho các chất sau: Al; HCl; KOH; Pb(NO3)2 ; SO2; CuSO4; BaCl2; NaHCO3; FeCl2. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau Viết PTHH minh họa?
B/. Bài tập định lượng:
1/ Cho 200g dung dịch Na2CO3 5,3% vào dung dịch HCl 0,5M có khối lương riêng d = 1,1g/ml phản ứng xảy ra vừa đủ.
Tính thể tích dung dịch HCl tham gia?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
c. Dẫn khí sinh ra đi qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
2/ Cho 10g hỗn hợp chứa Fe và Cu vào 400g dung dịch HCl 3,65% sau phản ứng thu được 2,24lit khí H2(đktc).
a/Tính thành phần % các chất có trong hỗn hợp ?
b/ TínhC% dung dịch thu được sau phản ứng?
3/Hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt vào 300ml dung dịch HCl 2M vừa đủ . có D = 1,2g/ml
a/Xác định công thức oxit sắt ?
b/ Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng?




















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Kiều
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)