Đề Cương Ôn Tập HKI - Lý 8 [2016-2017]
Chia sẻ bởi Đinh Hải Đường |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề Cương Ôn Tập HKI - Lý 8 [2016-2017] thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN VẬT LÝ 8 - KỲ I
Phạm vi ôn tập: Từ bài 1 đến bài 14.
I. LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ:
1. Công thức tính vận tốc : Với - v : vận tốc (m/s)
- s : quãng đường đi (m)
- t : thời gian đi hết quãng đường (s)
2. Công thức tính vận tốc trung bình :
3. Công thức tính áp suất: Với - p : áp suất (N/m2)
- f : áp lực (N)
- s : diện tích bị ép (m2)
4. Công thức tính áp suất chất lỏng : p = d.h
Với - p : áp suất (N/m2)
- d : trọng lượng riêng (N/m3)
- h : độ sâu của chất lỏng (m)
5. Công thức bình thông nhau:
Với - F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh 1(N)
- f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh 2(N)
- S : tiết diện nhánh 1 (m2)
- s : tiết diện nhánh 2 (m2)
6. Công thức tính trọng lực : P = 10.m Với - P : là trọng lực (N)
- m : là khối lượng (kg)
7. Công thức tính khối lượng riêng :
Với - D : khối lượng riêng (kg/m3)
- v : là thể tích (m3)
8. Công thức tính trọng lượng riêng : d = 10 D
Với d : là trọng lượng riêng ( N/m3)
9, Công thức về lực đẩy Acsimet : FA = d.V với : - FA : Lực đẩy Acimet (N)
- d : Trọng lượng riêng (N/m3)
- V : Thể tích vật chiếm chỗ (m3)
10, Công thức tính công cơ học A = F.s
với: - A : Công cơ học (J)
- F : Lực tác dụng vào vật (N)
-s: Quãng đường vật dịch chuyển(m)
1. Cho ví dụ về vật chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác. Chỉ rõ vật làm mốc, vật đứng yên, vật chuyển động?
2. Nắm công thức tính vận tốc, vận tốc trung bình? Nắm công thức tính áp suất, công thức tính áp suất chất lỏng, công thức máy nến thủy lực(máy ép chất lỏng), Công thức tính lực đẩy Acsimet và công thức tính công?(tất cả các cần nắm được đơn vị của chúng)
3. Thế nào là chuyển động đều? chuyển động không đều? cho ví dụ?
4. Biết biểu diễn lực.
5. Thế nào là lực ma sát trượt, lăn và nghỉ? cho ví dụ?
6. Thế nào là hai lực cân bằng?
7. Thế nào là quán tính?
8. Lực ma sát có lợi và có hại như thế nào? cho ví dụ?
9. Thế nào là áp lực? Cho ví dụ?
10. Chất lỏng gây ra áp suất theo những phương nào? Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên thì mực chất lỏng ở 2 nhánh như thế nào?
11. Nêu điều kiện vật nổi, vật chìm và vật lơ lửng?
12. Khi nào có công cơ học? cho ví dụ?
II. BÀI TẬP.
Bài 1. Biết đổi đơn vị vận tốc.(1km/h = 0,28m/s, 1m/s = 3,6km/h)
áp dụng:
a, ? km/h = 5 m/s b, 12 m/s = ? km/h c, 48 km/h = ? m/s
d, 150 cm/s = ? m/s = ? km/h e, 62 km/h = ? m/s = ? cm/s
Bài 2. C6/10 SGK; C5/13 SGK; C2 - C3/16 SGK; C5/27 SGK; C7/39 SGK; C7/34 SGK; C5-C6/48 SGK.
Bài 3. 3.3; 4.5; 4.6; 5.5; 5
Phạm vi ôn tập: Từ bài 1 đến bài 14.
I. LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ:
1. Công thức tính vận tốc : Với - v : vận tốc (m/s)
- s : quãng đường đi (m)
- t : thời gian đi hết quãng đường (s)
2. Công thức tính vận tốc trung bình :
3. Công thức tính áp suất: Với - p : áp suất (N/m2)
- f : áp lực (N)
- s : diện tích bị ép (m2)
4. Công thức tính áp suất chất lỏng : p = d.h
Với - p : áp suất (N/m2)
- d : trọng lượng riêng (N/m3)
- h : độ sâu của chất lỏng (m)
5. Công thức bình thông nhau:
Với - F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh 1(N)
- f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh 2(N)
- S : tiết diện nhánh 1 (m2)
- s : tiết diện nhánh 2 (m2)
6. Công thức tính trọng lực : P = 10.m Với - P : là trọng lực (N)
- m : là khối lượng (kg)
7. Công thức tính khối lượng riêng :
Với - D : khối lượng riêng (kg/m3)
- v : là thể tích (m3)
8. Công thức tính trọng lượng riêng : d = 10 D
Với d : là trọng lượng riêng ( N/m3)
9, Công thức về lực đẩy Acsimet : FA = d.V với : - FA : Lực đẩy Acimet (N)
- d : Trọng lượng riêng (N/m3)
- V : Thể tích vật chiếm chỗ (m3)
10, Công thức tính công cơ học A = F.s
với: - A : Công cơ học (J)
- F : Lực tác dụng vào vật (N)
-s: Quãng đường vật dịch chuyển(m)
1. Cho ví dụ về vật chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác. Chỉ rõ vật làm mốc, vật đứng yên, vật chuyển động?
2. Nắm công thức tính vận tốc, vận tốc trung bình? Nắm công thức tính áp suất, công thức tính áp suất chất lỏng, công thức máy nến thủy lực(máy ép chất lỏng), Công thức tính lực đẩy Acsimet và công thức tính công?(tất cả các cần nắm được đơn vị của chúng)
3. Thế nào là chuyển động đều? chuyển động không đều? cho ví dụ?
4. Biết biểu diễn lực.
5. Thế nào là lực ma sát trượt, lăn và nghỉ? cho ví dụ?
6. Thế nào là hai lực cân bằng?
7. Thế nào là quán tính?
8. Lực ma sát có lợi và có hại như thế nào? cho ví dụ?
9. Thế nào là áp lực? Cho ví dụ?
10. Chất lỏng gây ra áp suất theo những phương nào? Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên thì mực chất lỏng ở 2 nhánh như thế nào?
11. Nêu điều kiện vật nổi, vật chìm và vật lơ lửng?
12. Khi nào có công cơ học? cho ví dụ?
II. BÀI TẬP.
Bài 1. Biết đổi đơn vị vận tốc.(1km/h = 0,28m/s, 1m/s = 3,6km/h)
áp dụng:
a, ? km/h = 5 m/s b, 12 m/s = ? km/h c, 48 km/h = ? m/s
d, 150 cm/s = ? m/s = ? km/h e, 62 km/h = ? m/s = ? cm/s
Bài 2. C6/10 SGK; C5/13 SGK; C2 - C3/16 SGK; C5/27 SGK; C7/39 SGK; C7/34 SGK; C5-C6/48 SGK.
Bài 3. 3.3; 4.5; 4.6; 5.5; 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hải Đường
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)