De cuong on tap HKI
Chia sẻ bởi Giáo Viên |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………………… Lớp : 4C
Đề cương ôn tập cuối HKI năm 2009-2010
I. Môn Toán
1. Đọc, viết so sánh số tự nhiên, hàng, lớp
2. Đặt tính rồi tính (cộng, trừ, nhân, chia)
3. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Đổi số đo khối lượng, diện tích
5. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, đường thẳng song song, vuông góc.
6. Tìm trung bình cộng
7. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
8. Tính bằng nhiều cách (tính bằng cách thuận tiện)
II. Môn Tiếng Việt
1. LTVC
a. Từ đơn, từ phức
b. Từ láy, từ ghép (ghép tổng hợp, ghép phân loại)
c. Từ loại (Danh từ, động từ, tính từ)
d. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
e. Đặt câu hỏi với mục đích hỏi, yêu cầu đề nghị, ra lệnh
2. Tập làm văn
Ôn bài văn tả đồ vật
III. Khoa học
Ôn bài :
1. Bài 3 : Trao đổi chất ở người (trang 8)
2. Bài 4 : Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn (trang10) và bài 7 : Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ? (trang 16)
3. Bài 10 : Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn (tr22)
4. Bài 20 : Nước có những tính chất gì ? (trang 42)
5. Bài 23 : Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (trang 48)
6. Bài 31 : Không khí có những tính chất gì ? (trang 64)
IV. Lịch sử
1. Bài 2 : Nước Âu Lạc (trang 15)
2. Bài Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938) (trang 21)
3. Bài 13 : Nhà Trần và việc đắp đê (trang 39)
V. Địa lý
Ôn bài :
1. Bài 3 : Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn (trang 76)
2. Bài 5 : Tây Nguyên (trang 82)
3. Bài 12 : Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (trang 100)
VI. Lịch thi :
Từ ngày 3-7 tháng 1 năm 2010
Chúc các con ôn thi tốt và đạt kết quả cao !
Đề thi thử HKI năm 2009-2010
Họ và tên : ……………………………………… Lớp : 4C
I. Toán
1. Đặt tính rồi tính
25689 + 214598 36987 – 3689 2569 x 68 5896 : 68
2. Đổi
25tấn 23kgkg 68000ttấn 56m298cm2cm2
3. Cho các số : 2568, 12585, 36921, 621351
Số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 A B C
Số nào chia hết cho cả 2 và 3, cho cả 3 và 5
4. Nêu tên góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt,
các cặp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc. G E D
5. Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 nhiều hơn tổ 1 là 3 bạn, tổ 3 có 9 bạn. Tính trung bình số bạn mỗi tổ
6. Chu vi hình chữ nhật là 40m. Chiều rộng kém chiều dài là 10m. Tính diện tích.
7. Tính bằng cách thuận tiện
25 x 26 + 26 x 75 658000 : 4 : 25 12 + 12 x 2 + 12 x 3 + 12 x 4
8. Tính bằng hai cách
(36 x 72 ) : 4 144 : 8 : 9 56 x 12 – 12
Đề cương ôn tập cuối HKI năm 2009-2010
I. Môn Toán
1. Đọc, viết so sánh số tự nhiên, hàng, lớp
2. Đặt tính rồi tính (cộng, trừ, nhân, chia)
3. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Đổi số đo khối lượng, diện tích
5. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, đường thẳng song song, vuông góc.
6. Tìm trung bình cộng
7. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
8. Tính bằng nhiều cách (tính bằng cách thuận tiện)
II. Môn Tiếng Việt
1. LTVC
a. Từ đơn, từ phức
b. Từ láy, từ ghép (ghép tổng hợp, ghép phân loại)
c. Từ loại (Danh từ, động từ, tính từ)
d. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
e. Đặt câu hỏi với mục đích hỏi, yêu cầu đề nghị, ra lệnh
2. Tập làm văn
Ôn bài văn tả đồ vật
III. Khoa học
Ôn bài :
1. Bài 3 : Trao đổi chất ở người (trang 8)
2. Bài 4 : Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn (trang10) và bài 7 : Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ? (trang 16)
3. Bài 10 : Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn (tr22)
4. Bài 20 : Nước có những tính chất gì ? (trang 42)
5. Bài 23 : Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (trang 48)
6. Bài 31 : Không khí có những tính chất gì ? (trang 64)
IV. Lịch sử
1. Bài 2 : Nước Âu Lạc (trang 15)
2. Bài Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938) (trang 21)
3. Bài 13 : Nhà Trần và việc đắp đê (trang 39)
V. Địa lý
Ôn bài :
1. Bài 3 : Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn (trang 76)
2. Bài 5 : Tây Nguyên (trang 82)
3. Bài 12 : Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (trang 100)
VI. Lịch thi :
Từ ngày 3-7 tháng 1 năm 2010
Chúc các con ôn thi tốt và đạt kết quả cao !
Đề thi thử HKI năm 2009-2010
Họ và tên : ……………………………………… Lớp : 4C
I. Toán
1. Đặt tính rồi tính
25689 + 214598 36987 – 3689 2569 x 68 5896 : 68
2. Đổi
25tấn 23kgkg 68000ttấn 56m298cm2cm2
3. Cho các số : 2568, 12585, 36921, 621351
Số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 A B C
Số nào chia hết cho cả 2 và 3, cho cả 3 và 5
4. Nêu tên góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt,
các cặp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc. G E D
5. Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 nhiều hơn tổ 1 là 3 bạn, tổ 3 có 9 bạn. Tính trung bình số bạn mỗi tổ
6. Chu vi hình chữ nhật là 40m. Chiều rộng kém chiều dài là 10m. Tính diện tích.
7. Tính bằng cách thuận tiện
25 x 26 + 26 x 75 658000 : 4 : 25 12 + 12 x 2 + 12 x 3 + 12 x 4
8. Tính bằng hai cách
(36 x 72 ) : 4 144 : 8 : 9 56 x 12 – 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáo Viên
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)