DE CUONG ON TAP HK2 ANH 6
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK2 ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014
I- Lý thuyết
Em hãy trả lời các câu hỏi sau vào vở
1- Viết công thức Chia động từ "TO BE" ở thì Hiện tại thường, đặt 5 câu ví dụ?
2- Viết công thức Thì hiện tại thường với động từ thường ở 3 thể Khẳng định, phủ định và nghi vấn. Cho ví dụ.
3- Viết công thức Thì hiện tại tiếp diễn. Cho ví dụ.
4- Viết công thức Thì tương lai gần (Tương lai dự định). Cho ví dụ.
5- Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Eg:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Eg: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Eg:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
Eg:- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
6- Câu đề nghị (Making suggestions)
1. Let`s + inf Eg: Let`s go swim
2. Why don`t we + inf ? Eg: Why don`t we go there by bus.
3. What / How about + V-ing ? Eg: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to inf ? Eg: Would you like some milk? / Would you like to drink milk?
7- So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn
a- So sánh hơn:
Eg: I am taller than my sister.
b- So sánh hơn nhất:
Eg: I am the tallest in my class
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
- Lưu ý thêm một số tính từ bất quy tắc
good - better - the best
bad - worse - the worst
8- Các từ hỏi (Question words)
What: gì, cái gì
Where: ở đâu When: khi nào
Who: ai , Whose: của ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How:- như thế nào, có khỏe không,đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)
Bao nhiêu tiền( hỏi về giá cả)
How often: Có thường .....không?
9-Giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí:
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
II- Bài tập
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty.
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday.
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes.
13. What colour ..................(be
I- Lý thuyết
Em hãy trả lời các câu hỏi sau vào vở
1- Viết công thức Chia động từ "TO BE" ở thì Hiện tại thường, đặt 5 câu ví dụ?
2- Viết công thức Thì hiện tại thường với động từ thường ở 3 thể Khẳng định, phủ định và nghi vấn. Cho ví dụ.
3- Viết công thức Thì hiện tại tiếp diễn. Cho ví dụ.
4- Viết công thức Thì tương lai gần (Tương lai dự định). Cho ví dụ.
5- Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Eg:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Eg: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Eg:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
Eg:- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
6- Câu đề nghị (Making suggestions)
1. Let`s + inf Eg: Let`s go swim
2. Why don`t we + inf ? Eg: Why don`t we go there by bus.
3. What / How about + V-ing ? Eg: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to inf ? Eg: Would you like some milk? / Would you like to drink milk?
7- So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn
a- So sánh hơn:
Eg: I am taller than my sister.
b- So sánh hơn nhất:
Eg: I am the tallest in my class
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
- Lưu ý thêm một số tính từ bất quy tắc
good - better - the best
bad - worse - the worst
8- Các từ hỏi (Question words)
What: gì, cái gì
Where: ở đâu When: khi nào
Who: ai , Whose: của ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How:- như thế nào, có khỏe không,đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)
Bao nhiêu tiền( hỏi về giá cả)
How often: Có thường .....không?
9-Giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí:
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
II- Bài tập
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty.
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday.
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes.
13. What colour ..................(be
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)