đề cương ôn tập hk2

Chia sẻ bởi Trần Hữu Dương | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập hk2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII – TIẾNG ANH LỚP 6

I. Grammar:
1. Tenses: Thì
- Present simple: (Hiện tại đơn)
* to be: S + is/am/are + ...
S + isn’t/ am not/ aren’t +...
is/ am/ are + S + ... ?
* Ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
S + don’t/ doesn’t + V(n.mẫu) + ...
do/ does + S + V(n.mẫu) + ...
* Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
- Present progressive: (Hiện tại tiếp diễn)
S + is/am/are (not) + V-ing + ...
is/ am/ are + S + V-ing ... ?
* Adverbs: now, at the moment
- Future with be going to: S + is/am/are (not) + going to + V(n.mẫu)... Is/ Am/ Are + S + going to + V(n.mẫu)... ?
* Adverbs: tomorrow, tonight, next week...
- Modal verbs: can/can’t
S + must/ mustn’t + V( n.mẫu)
should/ shouldn’t
Ex: We can park here.
You must turn right. You mustn’t turn left.
We should save water.
2. Question words: (Từ hỏi)
What, Where, When, Who, Which, Why, How, How often, How old, How much, How many, How long Ex: How much is it?
Which sports do you play?
Where are you from?
How much + DT?
How many + DT?
3. a/ an/ some/ any/ a lot of/ lots of/ many/ much/ a few/ a little: (Từ chỉ số lượng)
some
any
- some Ex: There are some oranges in the fridge.
Are there any eggs in the kitchen?
a lot of = lots of = many = much : nhiÒu
Ex: There are a lot of boks on the shelf.
4. Prepositions: (Giới từ)
- in ở trong
- on ở trên
- of của
- behind phía sau
- under dưới
- to the left of / the right of bên trái / bên phải của …
- opposite đối diện
- between ở giữa
- from …to từ …đến
5. Comparative and superlative: (So sánh hơn / so sánh nhất)
long - longer - longest
big - bigger - biggest
tall - taller - tallest
* So sánh hơn Ex: Ho Chi Minh City is bigger than the capital.
6. Some other structures:
Would like to + V(n.mẫu) / want to + V(n.mẫu)/ like + V-ing
Let’s + V(n.mẫu)
Why don’t we + V (n.mẫu) + ...?
What about + V-ing + ... ?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form( Thể khẳng định)

I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)

1.2 Negative form( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn`t a teacher.

1.3 Yes/ No questions:

Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is ..... Ex: Where is Lan?- She is in the yard
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)