ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 - ANH 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Khánh | Ngày 11/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 - ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

REVIEW HK1 - E8
Phần 1 – GRAMMAR & STRUCTURES
1-Trạng từ chỉ mức độ “ENOUGH” (adv): đủ để
a) The house is big enough for us to live in. Ngôi nhà lớn đủ để chúng tôi ở.
b) She is beautiful enough to become Miss World. Cô ấy đẹp đủ để trở thành hoa hậu thế giới.
S + be + adj + enough + (for + O) + to- inf.




2- Trạng từ chỉ mức độ “TOO” (adv) : quá
a) He is too young to ride a motorbike.
b) The weather was too cold for us to go out.
S + be + TOO + adj + (for + O) + to-infinitive
Quá ………không thể

 3.BE GOING TO : sẽ , dự định , sắp sửa
a) I am going to buy a new hat for my sister. Tôi sẽ mua một cái mũ mới cho em gái tôi.
b)They are going to go fishing this afternoon. Họ dự định đi câu cá chiều nay.

S + am / is / are + going to + infinitive


4. Present simple tense with future meaning: Thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai.

a. When do they clean up the streets? Khi nào họ dọn sạch đường phố?
- They clean them on Sunday 8th. Họ sẽ dọn dẹp đường phố vào chủ nhật , ngày 8.
b. What time do you water flowers? Mấy giờ bạn tưới hoa?
- I water them about 5pm. Tôi tưới chúng lúc 5 giờ chiều.

5. Thì quá khứ đơn với động từ “USED TO”:
Last year, I used to go swimming . Năm ngoái ,tôi thường đi bơi .
My father used to drink beer,but now he doesn’t. Cha tôi thường uống bia, nhưng bây giờ thì không.
I didn’t use to get up early a year ago . Cách đây 1 năm tôi đã không thường thức dậy sớm
Form : Hình thức
+
S + USED TO + V

-
S + didn’t + USE TO + V

?
Did + S + USE TO + V ?





Usage: Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn nữa.
6. MODAL : must , have to , ought to , should.
a) must : phải
We must go now. Tôi phải đi ngay bây giờ . (sự cần thiết)
You mustn’t talk in class. Các em không được nói chuyện trong lớp. (sự bắt buộc)
There are big clouds. It must rain soon. Có những đám mây lớn. Trời có thể mưa ngay.(sự suy luận)
b) have to : phải
I have to do my homework. Tôi phải làm bài tập của tôi. (sự cần thiết)
c) ought to
You ought to obey your parents. Các em phải vâng lời bố mẹ của mình. (bổn phận)
You ought to study harder. Các em nên học hành chăm chỉ. (lời khuyên)
d) should
You should study harder. Các em nên học hành chăm chỉ. (lời khuyên)
You shouldn’t stay up late. Bạn không nên thức khuya. (lời khuyên)

7. SO AS(not) TO = IN ORDER (not)TO : (cụm giới từ) để mà
SO THAT (liên từ): để mà
S + V + so as (not) to – infinitive

S + V + so that + S + can (not) / could(not) + V

 Ex : We study hard so as to get good marks. Chúng tôi học hành chăm chỉ để có thể đạt nhiều điểm tốt.
We study hard in order to get good marks.
We study hard so that we can get good marks.

8. REPORTED SPEECH : Câu tường thuật.Câu tường thuật là câu kể lại lời người khác nói.
A- Câu tường thuật với yêu cầu và mệnh lệnh :( Requests & Commands)
asked / told
S + advised / warned + O (not) + to-infinitive
ordered / requested

 a) She asked her son ,”Do your exercices carefully”.
( She asked her son to do his exercices carefully.
b) He said to me, “Don’ make so much noise”.
( He asked me not to make
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Khánh
Dung lượng: 51,14KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)